Biến động GDP của Oman từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Oman đã thay đổi từ khoảng 7T 269Tr USD vào năm 1980 lên 108T 927Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1398.5% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 7T 269Tr USD, và cao nhất là vào năm 2022 với 114T 667Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.3%.
Tham khảo thêm, Ả Rập Xê Út có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.4%, và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là 5.9%.

GDP của Oman từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Oman.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Oman (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Oman từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 1398.5% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 43T 300Tr USD, và giá trị trung vị là 23T 66Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 107T 398Tr USD, với độ lệch chuẩn là 35T 304Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 2T 503Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 7T 269Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2022, 114T 667Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 108T 927Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Oman

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 88T 61Tr USD → 75T 909Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 48T 300Tr USD → 55T 454Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 22T 259Tr USD → 22T 206Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 18T 154Tr USD → 16T 44Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Oman (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    6.079 %
    $ 7T 269Tr
    $ 13T 485Tr
    $ 5,357.78
    $ 9,938.78
    27 %
    1Tr 357N người
    15.352 %
    0 %
    1981
    17.096 %
    $ 8T 849Tr
    $ 17T 284Tr
    $ 6,019.90
    $ 11,759.13
    29 %
    1Tr 470N người
    15.562 %
    0 %
    1982
    11.501 %
    $ 9T 285Tr
    $ 20T 463Tr
    $ 6,317.03
    $ 13,921.73
    22 %
    1Tr 470N người
    5.417 %
    0 %
    1983
    15.947 %
    $ 9T 733Tr
    $ 24T 656Tr
    $ 6,148.45
    $ 15,575.83
    25 %
    1Tr 583N người
    5.199 %
    0 %
    1984
    13.904 %
    $ 10T 726Tr
    $ 29T 97Tr
    $ 6,324.40
    $ 17,156.37
    23 %
    1Tr 696N người
    2.974 %
    0 %
    1985
    14.523 %
    $ 11T 916Tr
    $ 34T 377Tr
    $ 7,025.70
    $ 20,269.38
    23 %
    1Tr 696N người
    0.05 %
    0 %
    1986
    2.145 %
    $ 9T 433Tr
    $ 35T 821Tr
    $ 5,214.19
    $ 19,800.85
    12 %
    1Tr 809N người
    -10.887 %
    0 %
    1987
    -3.992 %
    $ 9T 890Tr
    $ 35T 243Tr
    $ 5,145.49
    $ 18,335.48
    22 %
    1Tr 922N người
    7.988 %
    0 %
    1988
    5.245 %
    $ 9T 613Tr
    $ 38T 400Tr
    $ 5,001.10
    $ 19,977.73
    10 %
    1Tr 922N người
    -3.194 %
    0 %
    1989
    2.983 %
    $ 10T 743Tr
    $ 41T 96Tr
    $ 5,278.57
    $ 20,192.72
    15 %
    2Tr 35N người
    3.251 %
    0 %
    1990
    8.378 %
    $ 13T 395Tr
    $ 46T 206Tr
    $ 7,267.92
    $ 25,071.25
    23 %
    1Tr 843N người
    8.206 %
    4.357 %
    1991
    6.044 %
    $ 13T
    $ 50T 656Tr
    $ 6,806.24
    $ 26,520.63
    15 %
    1Tr 910N người
    -1.513 %
    -0.836 %
    1992
    8.492 %
    $ 14T 274Tr
    $ 56T 210Tr
    $ 7,213.06
    $ 28,405.49
    14 %
    1Tr 979N người
    -3.908 %
    -5.036 %
    1993
    6.144 %
    $ 14T 321Tr
    $ 61T 78Tr
    $ 6,995.28
    $ 29,834.39
    10 %
    2Tr 47N người
    -9.615 %
    -7.187 %
    1994
    3.845 %
    $ 14T 808Tr
    $ 64T 781Tr
    $ 7,010.60
    $ 30,669.30
    12 %
    2Tr 112N người
    -5.082 %
    -7.541 %
    1995
    4.831 %
    $ 15T 821Tr
    $ 69T 335Tr
    $ 7,284.85
    $ 31,924.61
    11 %
    2Tr 172N người
    -5.17 %
    -3.543 %
    1996
    2.889 %
    $ 17T 512Tr
    $ 72T 644Tr
    $ 7,869.08
    $ 32,643.11
    17 %
    2Tr 225N người
    1.174 %
    2.552 %
    1997
    6.178 %
    $ 18T 154Tr
    $ 78T 461Tr
    $ 7,983.97
    $ 34,506.78
    18 %
    2Tr 274N người
    -1.076 %
    5.098 %
    1998
    2.704 %
    $ 16T 44Tr
    $ 81T 489Tr
    $ 6,920.86
    $ 35,151.32
    18 %
    2Tr 318N người
    -19.45 %
    -4.322 %
    1999
    0.298 %
    $ 17T 833Tr
    $ 82T 888Tr
    $ 7,554.52
    $ 35,114.25
    25 %
    2Tr 361N người
    -2.583 %
    0.8 %