Biến động GDP của Palau từ năm 2000 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Palau đã thay đổi từ khoảng 150Tr USD vào năm 2000 lên 308Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 105.3% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2000 với 150Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 308Tr USD.
Tổng thể, trong 24 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.0%.
Tham khảo thêm, Quần đảo Marshall có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.8%, và Micronesia là 2.8%.

GDP của Palau từ năm 2000 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Palau.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Palau (2000–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Palau từ năm 2000 đến 2024 đã thay đổi khoảng 105.3%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 222Tr 960N USD, và giá trị trung vị là 215Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 158Tr USD, với độ lệch chuẩn là 50Tr 975N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 6Tr 115N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2000, 150Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 308Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 308Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2024: GDP tăng mạnh
    • 2021: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Palau

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 282Tr USD → 258Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 196Tr USD → 184Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 150Tr USD → 159Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Các chỉ số kinh tế chính của Palau (2000–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    2000
    $ 150Tr
    $ 7,900.29
    $ 8,534.82
    $ 162Tr
    0 %
    -50.649 %
    0 %
    0 %
    19,000 người
    2001
    $ 159Tr
    $ 8,304.59
    $ 9,161.32
    $ 176Tr
    6.502 %
    -32.978 %
    0 %
    0 %
    19,000 người
    2002
    $ 163Tr
    $ 8,404.13
    $ 9,696.50
    $ 188Tr
    5.056 %
    -29.858 %
    0 %
    0 %
    19,000 người
    2003
    $ 155Tr
    $ 7,923.59
    $ 9,477.82
    $ 185Tr
    -3.38 %
    -27.809 %
    0 %
    0 %
    20,000 người
    2004
    $ 166Tr
    $ 8,462.15
    $ 10,048.99
    $ 198Tr
    4.077 %
    -34.675 %
    0 %
    0 %
    20,000 người
    2005
    $ 186Tr
    $ 9,327.33
    $ 10,616.23
    $ 211Tr
    3.664 %
    -27.058 %
    0 %
    0 %
    20,000 người
    2006
    $ 191Tr
    $ 9,678.12
    $ 11,050.22
    $ 218Tr
    0.031 %
    -28.476 %
    0 %
    0 %
    20,000 người
    2007
    $ 196Tr
    $ 10,136.31
    $ 11,675.20
    $ 226Tr
    0.947 %
    -21.839 %
    0 %
    0 %
    19,000 người
    2008
    $ 199Tr
    $ 10,498.22
    $ 11,489.46
    $ 218Tr
    -5.255 %
    -23.296 %
    0 %
    0 %
    19,000 người
    2009
    $ 184Tr
    $ 9,882.58
    $ 10,974.70
    $ 205Tr
    -6.839 %
    -13.889 %
    0 %
    0 %
    19,000 người
    2010
    $ 184Tr
    $ 10,080.44
    $ 11,190.44
    $ 205Tr
    -1.141 %
    -12.429 %
    0 %
    0 %
    18,000 người
    2011
    $ 195Tr
    $ 10,885.96
    $ 12,118.75
    $ 217Tr
    4.124 %
    -17.132 %
    0 %
    0 %
    18,000 người
    2012
    $ 215Tr
    $ 12,294.28
    $ 12,895.02
    $ 226Tr
    1.868 %
    -19.828 %
    0 %
    0 %
    18,000 người
    2013
    $ 226Tr
    $ 13,004.42
    $ 12,971.21
    $ 226Tr
    -1.612 %
    -18.31 %
    0 %
    0 %
    17,000 người
    2014
    $ 246Tr
    $ 14,149.36
    $ 13,822.15
    $ 240Tr
    4.435 %
    -22.905 %
    0 %
    0 %
    17,000 người
    2015
    $ 283Tr
    $ 16,037.96
    $ 15,021.24
    $ 265Tr
    9.549 %
    -13.392 %
    0 %
    0 %
    18,000 người
    2016
    $ 303Tr
    $ 17,161.72
    $ 15,378.71
    $ 272Tr
    1.507 %
    -16.216 %
    0 %
    0 %
    18,000 người
    2017
    $ 290Tr
    $ 16,383.83
    $ 15,080.29
    $ 267Tr
    -3.514 %
    -22.942 %
    0 %
    0 %
    18,000 người
    2018
    $ 289Tr
    $ 16,289.54
    $ 15,608.87
    $ 277Tr
    1.261 %
    -18.979 %
    0 %
    0 %
    18,000 người
    2019
    $ 282Tr
    $ 15,876.32
    $ 16,047.65
    $ 285Tr
    1.357 %
    -30.772 %
    0 %
    0 %
    18,000 người