Biến động GDP của Ả Rập Xê Út từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Ả Rập Xê Út đã thay đổi từ khoảng 164T 540Tr USD vào năm 1980 lên 1NT 106T USD vào năm 2024, thể hiện mức 572.2% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1987 với 85T 582Tr USD, và cao nhất là vào năm 2022 với 1NT 108T USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.4%.
Tham khảo thêm, Iran có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.7%, và Qatar là 8.5%.

GDP của Ả Rập Xê Út từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Ả Rập Xê Út.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Ả Rập Xê Út (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ả Rập Xê Út từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 572.2%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 396T 467Tr USD, và giá trị trung vị là 189T 605Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 1NT 22T USD, với độ lệch chuẩn là 321T 513Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 22T 260Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1987, 85T 582Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2022, 1NT 108T USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 1NT 106T USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Ả Rập Xê Út

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 838T 564Tr USD → 734T 271Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 415T 687Tr USD → 429T 97Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 189T 514Tr USD → 184T 137Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 165T 742Tr USD → 146T 775Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Ả Rập Xê Út (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 164T 540Tr
    $ 19,543.40
    $ 49,608.63
    $ 417T 665Tr
    5.653 %
    25.224 %
    46 %
    0 %
    8Tr 419N người
    1981
    $ 184T 292Tr
    $ 20,846.23
    $ 52,718.91
    $ 466T 64Tr
    1.943 %
    21.503 %
    43 %
    0 %
    8Tr 841N người
    1982
    $ 153T 240Tr
    $ 16,507.69
    $ 42,257.89
    $ 392T 279Tr
    -20.73 %
    4.944 %
    26 %
    0 %
    9Tr 283N người
    1983
    $ 129T 180Tr
    $ 13,252.61
    $ 35,107.10
    $ 342T 208Tr
    -16.051 %
    -13.045 %
    9 %
    0 %
    9Tr 748N người
    1984
    $ 119T 631Tr
    $ 11,687.98
    $ 33,025.84
    $ 338T 31Tr
    -4.661 %
    -15.381 %
    12 %
    0 %
    10Tr 235N người
    1985
    $ 103T 894Tr
    $ 9,666.72
    $ 29,268.44
    $ 314T 565Tr
    -9.794 %
    -12.447 %
    5 %
    0 %
    10Tr 748N người
    1986
    $ 86T 886Tr
    $ 7,698.92
    $ 33,272.21
    $ 375T 492Tr
    17.013 %
    -13.564 %
    3 %
    0 %
    11Tr 285N người
    1987
    $ 85T 582Tr
    $ 7,221.94
    $ 30,317.98
    $ 359T 276Tr
    -6.632 %
    -11.404 %
    5 %
    0 %
    11Tr 850N người
    1988
    $ 88T 138Tr
    $ 7,083.16
    $ 33,809.76
    $ 420T 705Tr
    13.109 %
    -8.317 %
    12 %
    0 %
    12Tr 443N người
    1989
    $ 95T 217Tr
    $ 7,287.35
    $ 33,292.68
    $ 435T 3Tr
    -0.503 %
    -10.004 %
    9 %
    0 %
    13Tr 66N người
    1990
    $ 117T 474Tr
    $ 8,562.26
    $ 37,890.01
    $ 519T 847Tr
    15.193 %
    -3.53 %
    12 %
    0 %
    13Tr 720N người
    1991
    $ 132T 47Tr
    $ 9,143.22
    $ 42,797.93
    $ 618T 89Tr
    15.008 %
    -20.833 %
    −0.85 %
    -4.371 %
    14Tr 442N người
    1992
    $ 136T 905Tr
    $ 9,242.61
    $ 44,380.76
    $ 657T 383Tr
    3.987 %
    -12.941 %
    10 %
    -7.77 %
    14Tr 812N người
    1993
    $ 132T 789Tr
    $ 8,740.69
    $ 43,692.71
    $ 663T 786Tr
    -1.364 %
    -12.987 %
    12 %
    -8.608 %
    15Tr 192N người
    1994
    $ 134T 994Tr
    $ 8,663.64
    $ 43,753.22
    $ 681T 749Tr
    0.559 %
    -7.758 %
    13 %
    -6.996 %
    15Tr 582N người
    1995
    $ 143T 151Tr
    $ 8,957.46
    $ 43,646.07
    $ 697T 518Tr
    0.212 %
    -3.715 %
    17 %
    -2.781 %
    15Tr 981N người
    1996
    $ 158T 450Tr
    $ 9,666.92
    $ 44,476.95
    $ 729T 22Tr
    2.637 %
    0.429 %
    19 %
    -0.6 %
    16Tr 390N người
    1997
    $ 165T 742Tr
    $ 9,858.95
    $ 44,599.71
    $ 749T 778Tr
    1.104 %
    0.184 %
    19 %
    0.152 %
    16Tr 811N người
    1998
    $ 146T 775Tr
    $ 8,512.49
    $ 45,245.79
    $ 780T 143Tr
    2.893 %
    -8.947 %
    14 %
    -7.494 %
    17Tr 242N người
    1999
    $ 161T 717Tr
    $ 9,144.56
    $ 43,055.24
    $ 761T 408Tr
    -3.763 %
    0.254 %
    22 %
    -3.142 %
    17Tr 684N người