Biến động GDP của Quần đảo Solomon từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Quần đảo Solomon đã thay đổi từ khoảng 183Tr USD vào năm 1980 lên 1T 707Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 832.8% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1986 với 148Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 1T 707Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.2%.
Tham khảo thêm, Papua New Guinea có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.8%, và Vanuatu là 5.5%.

GDP của Quần đảo Solomon từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Quần đảo Solomon.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Quần đảo Solomon (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Quần đảo Solomon từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 832.8% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 703Tr 22N USD, và giá trị trung vị là 477Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 1T 559Tr USD, với độ lệch chuẩn là 535Tr 718N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 37Tr 939N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1986, 148Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 1T 707Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 1T 707Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2011: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Quần đảo Solomon

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 1T 619Tr USD → 1T 536Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 620Tr USD → 736Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 420Tr USD → 410Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 527Tr USD → 458Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Quần đảo Solomon (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    -2.663 %
    $ 183Tr
    $ 223Tr
    $ 793
    $ 967
    7 %
    231,000 người
    -3.109 %
    0 %
    1981
    -1.797 %
    $ 194Tr
    $ 240Tr
    $ 813
    $ 1,005.21
    −0.32 %
    238,000 người
    -10.862 %
    0 %
    1982
    -1.67 %
    $ 193Tr
    $ 250Tr
    $ 783
    $ 1,015.32
    9 %
    246,000 người
    -2.144 %
    0 %
    1983
    3.891 %
    $ 181Tr
    $ 270Tr
    $ 712
    $ 1,061.18
    7 %
    255,000 người
    -3.572 %
    0 %
    1984
    0.17 %
    $ 182Tr
    $ 280Tr
    $ 691
    $ 1,067.29
    11 %
    263,000 người
    0.23 %
    0 %
    1985
    -3.132 %
    $ 166Tr
    $ 280Tr
    $ 611
    $ 1,034.66
    −7.17 %
    271,000 người
    -17.229 %
    0 %
    1986
    -0.201 %
    $ 148Tr
    $ 285Tr
    $ 529
    $ 1,022.97
    29 %
    279,000 người
    5.656 %
    0 %
    1987
    8.421 %
    $ 155Tr
    $ 317Tr
    $ 541
    $ 1,104.76
    36 %
    287,000 người
    0.132 %
    0 %
    1988
    1.25 %
    $ 176Tr
    $ 332Tr
    $ 598
    $ 1,126.20
    15 %
    295,000 người
    -11.964 %
    0 %
    1989
    4.264 %
    $ 173Tr
    $ 360Tr
    $ 570
    $ 1,186.89
    20 %
    303,000 người
    -15.213 %
    0 %
    1990
    2.2 %
    $ 215Tr
    $ 382Tr
    $ 689
    $ 1,223.71
    12 %
    312,000 người
    -12.182 %
    0 %
    1991
    6 %
    $ 228Tr
    $ 418Tr
    $ 709
    $ 1,303.75
    18 %
    321,000 người
    -15.993 %
    0 %
    1992
    12.7 %
    $ 269Tr
    $ 482Tr
    $ 815
    $ 1,460.81
    28 %
    330,000 người
    -2.712 %
    0 %
    1993
    4 %
    $ 301Tr
    $ 513Tr
    $ 886
    $ 1,511.74
    28 %
    340,000 người
    -2.444 %
    0 %
    1994
    8.1 %
    $ 403Tr
    $ 567Tr
    $ 1,153.36
    $ 1,622.39
    22 %
    349,000 người
    0.317 %
    0 %
    1995
    10.089 %
    $ 469Tr
    $ 637Tr
    $ 1,306.64
    $ 1,772.74
    −18.08 %
    359,000 người
    -18.078 %
    0 %
    1996
    1.61 %
    $ 511Tr
    $ 659Tr
    $ 1,381.77
    $ 1,783.42
    −6.78 %
    370,000 người
    -6.782 %
    0 %
    1997
    -0.914 %
    $ 527Tr
    $ 664Tr
    $ 1,385.68
    $ 1,748.01
    −3.94 %
    380,000 người
    -3.94 %
    4.268 %
    1998
    1.292 %
    $ 458Tr
    $ 680Tr
    $ 1,171.17
    $ 1,741.44
    −1.22 %
    391,000 người
    -1.218 %
    5.196 %
    1999
    -0.486 %
    $ 488Tr
    $ 687Tr
    $ 1,215.22
    $ 1,709.84
    3 %
    402,000 người
    2.832 %
    2.222 %