Biến động GDP của Serbia từ năm 2000 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Serbia đã thay đổi từ khoảng 9T 790Tr USD vào năm 2000 lên 81T 873Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 736.3% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2000 với 9T 790Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 81T 873Tr USD.
Tổng thể, trong 24 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 9.3%.
Tham khảo thêm, Croatia có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 17.1%, và Albania là 6.0%.

GDP của Serbia từ năm 2000 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Serbia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Serbia (2000–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Serbia từ năm 2000 đến 2024 đã thay đổi khoảng 736.3%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 43T 285Tr USD, và giá trị trung vị là 44T 179Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 72T 83Tr USD, với độ lệch chuẩn là 17T 696Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 2T 171Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2000, 9T 790Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 81T 873Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 81T 873Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2023: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Serbia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 51T 514Tr USD → 53T 356Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 43T 395Tr USD → 45T 156Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 9T 790Tr USD → 13T 9Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Các chỉ số kinh tế chính của Serbia (2000–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1997
    $ 0
    $ 2,417.33
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    6 %
    0 %
    9Tr 777N người
    1998
    $ 0
    $ 1,895.42
    $ 0
    $ 0
    0 %
    0 %
    4 %
    0 %
    9Tr 776N người
    1999
    $ 0
    $ 1,587.88
    $ 0
    $ 0
    -9.424 %
    0 %
    4 %
    0 %
    7Tr 540N người
    2000
    $ 9T 790Tr
    $ 1,302.46
    $ 6,517.49
    $ 48T 988Tr
    6.132 %
    -1.82 %
    7 %
    0.347 %
    7Tr 516N người
    2001
    $ 13T 9Tr
    $ 1,733.69
    $ 7,134.91
    $ 53T 536Tr
    6.879 %
    1.944 %
    19 %
    0.99 %
    7Tr 503N người
    2002
    $ 17T 185Tr
    $ 2,291.26
    $ 7,711.60
    $ 57T 837Tr
    6.38 %
    -3.701 %
    15 %
    -2.17 %
    7Tr 500N người
    2003
    $ 22T 515Tr
    $ 3,009.72
    $ 8,230.22
    $ 61T 567Tr
    4.388 %
    -6.782 %
    13 %
    -1.633 %
    7Tr 481N người
    2004
    $ 26T 17Tr
    $ 3,486.09
    $ 9,236.07
    $ 68T 930Tr
    9.028 %
    -12.537 %
    14 %
    1.223 %
    7Tr 463N người
    2005
    $ 27T 496Tr
    $ 3,695.34
    $ 10,082.75
    $ 75T 23Tr
    5.53 %
    -8.009 %
    15 %
    2.394 %
    7Tr 441N người
    2006
    $ 32T 601Tr
    $ 4,398.83
    $ 10,967.61
    $ 81T 287Tr
    5.108 %
    -9.079 %
    13 %
    0.458 %
    7Tr 412N người
    2007
    $ 43T 395Tr
    $ 5,878.87
    $ 12,038.87
    $ 88T 866Tr
    6.44 %
    -16.035 %
    9 %
    -0.124 %
    7Tr 382N người
    2008
    $ 52T 94Tr
    $ 7,087.45
    $ 13,020.08
    $ 95T 700Tr
    5.656 %
    -19.866 %
    7 %
    -3.822 %
    7Tr 350N người
    2009
    $ 45T 156Tr
    $ 6,168.23
    $ 12,793.71
    $ 93T 660Tr
    -2.732 %
    -5.89 %
    13 %
    -2.7 %
    7Tr 321N người
    2010
    $ 41T 369Tr
    $ 5,673.62
    $ 13,096.41
    $ 95T 492Tr
    0.731 %
    -6.008 %
    12 %
    -2.433 %
    7Tr 291N người
    2011
    $ 49T 280Tr
    $ 6,809.94
    $ 13,742.30
    $ 99T 446Tr
    2.036 %
    -8.107 %
    10 %
    -2.665 %
    7Tr 237N người
    2012
    $ 43T 316Tr
    $ 6,014.91
    $ 13,929.19
    $ 100T 311Tr
    -0.682 %
    -10.795 %
    8 %
    -4.57 %
    7Tr 201N người
    2013
    $ 48T 394Tr
    $ 6,752.80
    $ 14,624.10
    $ 104T 804Tr
    2.893 %
    -5.741 %
    12 %
    -2.699 %
    7Tr 167N người
    2014
    $ 47T 62Tr
    $ 6,598.94
    $ 14,657.08
    $ 104T 531Tr
    -1.59 %
    -5.593 %
    11 %
    -3.085 %
    7Tr 132N người
    2015
    $ 39T 656Tr
    $ 5,588.98
    $ 14,932.42
    $ 105T 951Tr
    1.806 %
    -3.453 %
    15 %
    -0.37 %
    7Tr 95N người
    2016
    $ 40T 693Tr
    $ 5,765.20
    $ 15,856.45
    $ 111T 920Tr
    3.339 %
    -2.922 %
    15 %
    1.787 %
    7Tr 58N người