Biến động GDP của Ukraina từ năm 1992 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Ukraina đã thay đổi từ khoảng 22T 193Tr USD vào năm 1992 lên 188T 943Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 751.4% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 22T 193Tr USD, và cao nhất là vào năm 2021 với 199T 812Tr USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.9%.
Tham khảo thêm, Nga có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 11.1%, và Ba Lan là 6.3%.

GDP của Ukraina từ năm 1992 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Ukraina.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Ukraina (1992–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ukraina từ năm 1992 đến 2024 ghi nhận mức 751.4% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 103T 825Tr USD, và giá trị trung vị là 107T 767Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 177T 619Tr USD, với độ lệch chuẩn là 58T 327Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 5T 158Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 22T 193Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2021, 199T 812Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 188T 943Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2009: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Ukraina

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 154T 9Tr USD → 156T 630Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 143T 260Tr USD → 117T 79Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 32T 331Tr USD → 37T 863Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 51T 867Tr USD → 43T 315Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Ukraina (1992–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1992
    0 %
    $ 22T 193Tr
    $ 331T 105Tr
    $ 428
    $ 6,383.31
    35 %
    51Tr 870N người
    -2.794 %
    0 %
    1993
    -14.2 %
    $ 35T 25Tr
    $ 290T 821Tr
    $ 677
    $ 5,623.49
    30 %
    51Tr 715N người
    -2.438 %
    0 %
    1994
    -22.9 %
    $ 38T 12Tr
    $ 229T 11Tr
    $ 741
    $ 4,464.12
    20 %
    51Tr 300N người
    -3.06 %
    0 %
    1995
    -12.2 %
    $ 38T 275Tr
    $ 205T 287Tr
    $ 752
    $ 4,035.20
    23 %
    50Tr 874N người
    -3.01 %
    -3.249 %
    1996
    -10 %
    $ 46T 83Tr
    $ 188T 141Tr
    $ 914
    $ 3,732.96
    19 %
    50Tr 400N người
    -2.569 %
    -1.574 %
    1997
    -3 %
    $ 51T 867Tr
    $ 185T 644Tr
    $ 1,037.89
    $ 3,714.85
    18 %
    49Tr 974N người
    -2.574 %
    -3.625 %
    1998
    -1.9 %
    $ 43T 315Tr
    $ 184T 164Tr
    $ 874
    $ 3,717.11
    17 %
    49Tr 545N người
    -2.992 %
    -0.409 %
    1999
    -0.2 %
    $ 32T 661Tr
    $ 186T 396Tr
    $ 665
    $ 3,795.09
    24 %
    49Tr 115N người
    5.076 %
    7.243 %
    2000
    5.9 %
    $ 32T 331Tr
    $ 201T 865Tr
    $ 664
    $ 4,148.17
    24 %
    48Tr 664N người
    4.581 %
    -0.177 %
    2001
    8.8 %
    $ 37T 863Tr
    $ 224T 574Tr
    $ 785
    $ 4,655.27
    26 %
    48Tr 241N người
    3.703 %
    -1.035 %
    2002
    5.3 %
    $ 42T 339Tr
    $ 240T 152Tr
    $ 885
    $ 5,021.66
    28 %
    47Tr 823N người
    7.494 %
    -0.531 %
    2003
    9.5 %
    $ 50T 96Tr
    $ 268T 156Tr
    $ 1,055.95
    $ 5,652.31
    28 %
    47Tr 442N người
    5.771 %
    0.097 %
    2004
    11.8 %
    $ 64T 747Tr
    $ 307T 861Tr
    $ 1,374.66
    $ 6,536.26
    32 %
    47Tr 101N người
    10.671 %
    -3.483 %
    2005
    3.1 %
    $ 85T 996Tr
    $ 327T 358Tr
    $ 1,839.52
    $ 7,002.44
    25 %
    46Tr 749N người
    2.943 %
    -1.525 %
    2006
    7.6 %
    $ 107T 767Tr
    $ 363T 100Tr
    $ 2,319.29
    $ 7,814.37
    23 %
    46Tr 466N người
    -1.5 %
    -0.733 %
    2007
    8.2 %
    $ 143T 260Tr
    $ 403T 518Tr
    $ 3,101.39
    $ 8,735.62
    24 %
    46Tr 192N người
    -3.68 %
    -1.459 %
    2008
    2.2 %
    $ 181T 313Tr
    $ 420T 340Tr
    $ 3,944.72
    $ 9,145.10
    20 %
    45Tr 963N người
    -7.039 %
    -2.625 %
    2009
    -15.1 %
    $ 117T 79Tr
    $ 359T 70Tr
    $ 2,557.28
    $ 7,842.93
    16 %
    45Tr 783N người
    -1.479 %
    -5.104 %
    2010
    4.1 %
    $ 136T 11Tr
    $ 378T 335Tr
    $ 2,982.81
    $ 8,297.14
    19 %
    45Tr 598N người
    -2.219 %
    -4.141 %
    2011
    5.46 %
    $ 163T 59Tr
    $ 407T 226Tr
    $ 3,587.41
    $ 8,959.21
    16 %
    45Tr 453N người
    -6.283 %
    -0.792 %