Biến động GDP của Uzbekistan từ năm 1992 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Uzbekistan đã thay đổi từ khoảng 4T 476Tr USD vào năm 1992 lên 97T 956Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 2088.5% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1992 với 4T 476Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 97T 956Tr USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 10.1%.
Tham khảo thêm, Kazakhstan có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 15.6%, và Tajikistan là 12.6%.

GDP của Uzbekistan từ năm 1992 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Uzbekistan.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Uzbekistan (1992–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Uzbekistan từ năm 1992 đến 2024 ghi nhận mức 2088.5% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 42T 511Tr USD, và giá trị trung vị là 35T 858Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 93T 480Tr USD, với độ lệch chuẩn là 29T 677Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 2T 796Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1992, 4T 476Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 97T 956Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 97T 956Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2017: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Uzbekistan

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 60T 284Tr USD → 60T 225Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 27T 963Tr USD → 41T 945Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 17T 195Tr USD → 14T 581Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 18T 433Tr USD → 18T 738Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Uzbekistan (1992–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1992
    0 %
    $ 4T 476Tr
    $ 51T 147Tr
    $ 210
    $ 2,394.57
    13 %
    21Tr 360N người
    -5.294 %
    0 %
    1993
    -2.3 %
    $ 6T 897Tr
    $ 51T 155Tr
    $ 316
    $ 2,340.93
    14 %
    21Tr 853N người
    -6.365 %
    0 %
    1994
    -5.2 %
    $ 8T 175Tr
    $ 49T 531Tr
    $ 367
    $ 2,222.86
    19 %
    22Tr 282N người
    1.468 %
    0 %
    1995
    -0.9 %
    $ 12T 746Tr
    $ 50T 114Tr
    $ 562
    $ 2,208.67
    23 %
    22Tr 690N người
    -0.157 %
    0 %
    1996
    1.7 %
    $ 17T 453Tr
    $ 51T 899Tr
    $ 755
    $ 2,243.76
    20 %
    23Tr 130N người
    -5.615 %
    0 %
    1997
    5.2 %
    $ 18T 433Tr
    $ 55T 539Tr
    $ 772
    $ 2,327.03
    12 %
    23Tr 867N người
    -3.168 %
    -1.762 %
    1998
    4.3 %
    $ 18T 738Tr
    $ 58T 579Tr
    $ 773
    $ 2,417.51
    16 %
    24Tr 231N người
    -0.542 %
    -2.493 %
    1999
    4.3 %
    $ 21T 362Tr
    $ 61T 962Tr
    $ 869
    $ 2,520.52
    13 %
    24Tr 583N người
    -0.762 %
    -2.429 %
    2000
    3.8 %
    $ 17T 195Tr
    $ 65T 774Tr
    $ 702
    $ 2,685.98
    19 %
    24Tr 488N người
    3.178 %
    -3.212 %
    2001
    4.2 %
    $ 14T 581Tr
    $ 70T 79Tr
    $ 588
    $ 2,824.28
    18 %
    24Tr 813N người
    1.269 %
    -2.885 %
    2002
    4 %
    $ 12T 106Tr
    $ 74T 15Tr
    $ 482
    $ 2,946.95
    19 %
    25Tr 116N người
    2.284 %
    -6.018 %
    2003
    4.2 %
    $ 12T 697Tr
    $ 78T 646Tr
    $ 499
    $ 3,092.91
    22 %
    25Tr 428N người
    5.057 %
    -4.621 %
    2004
    7.4 %
    $ 15T 45Tr
    $ 86T 737Tr
    $ 585
    $ 3,374.01
    25 %
    25Tr 707N người
    5.714 %
    -3.534 %
    2005
    7 %
    $ 17T 939Tr
    $ 95T 719Tr
    $ 689
    $ 3,678.49
    29 %
    26Tr 21N người
    6.39 %
    -3.331 %
    2006
    7.5 %
    $ 21T 344Tr
    $ 106T 71Tr
    $ 811
    $ 4,031.18
    51 %
    26Tr 313N người
    8.103 %
    2.87 %
    2007
    9.5 %
    $ 27T 963Tr
    $ 119T 295Tr
    $ 1,048.71
    $ 4,474.04
    49 %
    26Tr 664N người
    6.464 %
    3.675 %
    2008
    9 %
    $ 35T 858Tr
    $ 132T 536Tr
    $ 1,324.54
    $ 4,895.66
    53 %
    27Tr 72N người
    8.877 %
    6.057 %
    2009
    8.1 %
    $ 41T 945Tr
    $ 144T 155Tr
    $ 1,523.42
    $ 5,235.65
    34 %
    27Tr 533N người
    4.196 %
    1.88 %
    2010
    7.094 %
    $ 49T 772Tr
    $ 156T 258Tr
    $ 1,777.49
    $ 5,580.36
    31 %
    28Tr 1N người
    4.579 %
    2.597 %
    2011
    7.525 %
    $ 60T 213Tr
    $ 171T 483Tr
    $ 2,067.52
    $ 5,888.16
    34 %
    29Tr 123N người
    4.622 %
    5.128 %