GDP của Việt Nam đã thay đổi từ khoảng 35T 357Tr USD vào năm 1980 lên 465T 814Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 1217.5% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1989 với 7T 991Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 465T 814Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.0%.
Tham khảo thêm, Thái Lan có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.6%, và Trung Quốc là 9.8%.
Tổng quan GDP của Việt Nam (1980–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 1217.5% undefined.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 126T 360Tr USD, và giá trị trung vị là 53T 385Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 457T 823Tr USD, với độ lệch chuẩn là 133T 325Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 8T 884Tr USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1989, 7T 991Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2024, 465T 814Tr USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 465T 814Tr USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2022: GDP tăng mạnh
- 1985: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: undefined
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Việt Nam
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 331T 818Tr USD → 346T 310Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 98T 426Tr USD → 129T 21Tr USD
- Kết quả: undefined
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 39T 585Tr USD → 41T 297Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 34T 146Tr USD → 34T 580Tr USD
- Kết quả: undefined
Các chỉ số kinh tế chính của Việt Nam (1980–2024)
year | Tăng trưởng | GDP danh nghĩa | GDP PPP | GDP/người | PPP/người | Tiết kiệm | Dân số | TK vãng lai | Cân đối NS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1980 | -3.497 % | $ 35T 357Tr | $ 29T 159Tr | $ 653 | $ 538 | 10 % | 54Tr 180N người | -1.599 % | 0 % |
1981 | 5.797 % | $ 17T 617Tr | $ 33T 768Tr | $ 319 | $ 611 | 7 % | 55Tr 310N người | -4.197 % | 0 % |
1982 | 8.15 % | $ 23T 369Tr | $ 38T 777Tr | $ 414 | $ 688 | 9 % | 56Tr 400N người | -2.635 % | 0 % |
1983 | 7.093 % | $ 35T 204Tr | $ 43T 154Tr | $ 613 | $ 751 | 9 % | 57Tr 470N người | -1.946 % | 0 % |
1984 | 8.397 % | $ 61T 171Tr | $ 48T 466Tr | $ 1,044.41 | $ 827 | 10 % | 58Tr 570N người | -1.602 % | 0 % |
1985 | 5.619 % | $ 19T 45Tr | $ 52T 808Tr | $ 319 | $ 884 | 6 % | 59Tr 710N người | -4.951 % | 0 % |
1986 | 3.357 % | $ 43T 9Tr | $ 55T 680Tr | $ 706 | $ 914 | 8 % | 60Tr 920N người | -3.441 % | 0 % |
1987 | 2.549 % | $ 53T 385Tr | $ 58T 514Tr | $ 857 | $ 939 | 9 % | 62Tr 300N người | -2.6 % | 0 % |
1988 | 5.1 % | $ 29T 501Tr | $ 63T 667Tr | $ 465 | $ 1,002.64 | 9 % | 63Tr 500N người | -2.607 % | 0 % |
1989 | 7.8 % | $ 7T 991Tr | $ 71T 325Tr | $ 123 | $ 1,101.14 | 5 % | 64Tr 774N người | -7.308 % | 0 % |
1990 | 5.047 % | $ 8T 217Tr | $ 77T 729Tr | $ 122 | $ 1,151.32 | 8 % | 67Tr 513N người | -3.152 % | 0 % |
1991 | 5.809 % | $ 9T 704Tr | $ 85T 26Tr | $ 141 | $ 1,236.45 | 10 % | 68Tr 766N người | -1.375 % | 0 % |
1992 | 8.7 % | $ 12T 528Tr | $ 94T 530Tr | $ 179 | $ 1,350.39 | 14 % | 70Tr 2N người | -0.062 % | 0 % |
1993 | 8.078 % | $ 16T 736Tr | $ 104T 587Tr | $ 235 | $ 1,468.45 | 11 % | 71Tr 223N người | -8.335 % | 0 % |
1994 | 8.834 % | $ 20T 712Tr | $ 116T 257Tr | $ 286 | $ 1,605.10 | 11 % | 72Tr 430N người | -9.038 % | 0 % |
1995 | 9.54 % | $ 26T 407Tr | $ 130T 18Tr | $ 359 | $ 1,765.89 | 11 % | 73Tr 627N người | -10.029 % | 0 % |
1996 | 9.34 % | $ 31T 352Tr | $ 144T 765Tr | $ 419 | $ 1,934.97 | 16 % | 74Tr 815N người | -6.443 % | 0 % |
1997 | 8.152 % | $ 34T 146Tr | $ 159T 265Tr | $ 449 | $ 2,095.84 | 18 % | 75Tr 991N người | -4.475 % | 0 % |
1998 | 5.765 % | $ 34T 580Tr | $ 170T 340Tr | $ 448 | $ 2,207.43 | 19 % | 77Tr 167N người | -3.971 % | 0.348 % |
1999 | 4.774 % | $ 36T 444Tr | $ 180T 996Tr | $ 465 | $ 2,310.61 | 25 % | 78Tr 333N người | 3.23 % | -0.788 % |