Byron Buxton ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 772 trận. Với BA 0,244, OPS 0,780, HR 133, và WAR 25.0, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 709 mọi thời đại về HR và 751 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Byron Buxton |
Ngày sinh | 18 tháng 12, 1993 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Byron Buxton ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 772 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 772 (Hạng 2.294) |
AB | 2.614 (Hạng 2.136) |
H | 639 (Hạng 2.231) |
BA | 0,244 (Hạng 6.915) |
2B | 157 (Hạng 1.556) |
3B | 24 (Hạng 1.792) |
HR | 133 (Hạng 709) |
RBI | 353 (Hạng 1.844) |
R | 426 (Hạng 1.701) |
BB | 193 (Hạng ) |
OBP | 0,304 (Hạng 7.068) |
SLG | 0,476 (Hạng 1.016) |
OPS | 0,780 (Hạng 1.898) |
SB | 93 (Hạng 970) |
SO | 830 (Hạng 602) |
GIDP | 16 (Hạng 3.249) |
CS | 12 (Hạng 2.444) |
Rbat+ | 109 (Hạng 2.508) |
WAR | 25.0 (Hạng 751) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Byron Buxton đã ra sân 102 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 102 |
AB | 355 |
H | 99 |
BA | 0,279 |
2B | 27 |
3B | 3 |
HR | 18 |
RBI | 56 |
R | 62 |
BB | 20 |
OBP | 0,335 |
SLG | 0,524 |
OPS | 0,859 |
SB | 7 |
SO | 99 |
GIDP | 3 |
CS | 2 |
Rbat+ | 136 |
WAR | 3.6 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Byron Buxton theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2022, 28 HR
- H cao nhất: 2017, 117 H
- RBI cao nhất: 2024, 56 RBI
- SB cao nhất: 2017, 29 SB
- BA cao nhất: 2021, 0,306
- OBP cao nhất: 2021, 0,358
- SLG cao nhất: 2021, 0,647
- OPS cao nhất: 2021, 1,005
- WAR cao nhất: 2017, 5.0
🎯 Thành tích postseason
Byron Buxton đã thi đấu tổng cộng 4 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,143, OBP 0,143, SLG 0,143, và OPS 0,286. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 1 H, 1 RBI, và 2 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Byron Buxton
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 27 | 2 | 6 | 0.209 | 16 | 0.576 | 0.3 | 0.25 | 0.326 | 138 | 6 | 44 | 7 | 1 | 42 | 0.264 | 58 | 57 | 46 | 1 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | 129 |
2016 | 67 | 10 | 38 | 0.225 | 44 | 0.714 | 1.7 | 0.284 | 0.43 | 331 | 23 | 118 | 19 | 6 | 128 | 0.316 | 89 | 90 | 92 | 2 | 3 | 0 | 10 | 2 | 3 | 4 | 298 |
2017 | 117 | 16 | 51 | 0.253 | 69 | 0.728 | 5 | 0.314 | 0.413 | 511 | 38 | 150 | 14 | 6 | 191 | 0.329 | 90 | 93 | 140 | 1 | 4 | 2 | 29 | 1 | 2 | 5 | 462 |
2018 | 14 | 0 | 4 | 0.156 | 8 | 0.383 | -0.2 | 0.183 | 0.2 | 94 | 3 | 28 | 4 | 0 | 18 | 0.192 | -6 | 5 | 28 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 90 |
2019 | 71 | 10 | 46 | 0.262 | 48 | 0.827 | 3 | 0.314 | 0.513 | 295 | 19 | 68 | 30 | 4 | 139 | 0.354 | 115 | 115 | 87 | 3 | 2 | 1 | 14 | 3 | 1 | 2 | 271 |
2020 | 33 | 13 | 27 | 0.254 | 19 | 0.844 | 2.1 | 0.267 | 0.577 | 135 | 2 | 36 | 3 | 0 | 75 | 0.348 | 119 | 125 | 39 | 2 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | 0 | 130 |
2021 | 72 | 19 | 32 | 0.306 | 50 | 1.005 | 4.9 | 0.358 | 0.647 | 254 | 13 | 62 | 23 | 0 | 152 | 0.423 | 170 | 171 | 61 | 0 | 6 | 0 | 9 | 1 | 0 | 0 | 235 |
2022 | 76 | 28 | 51 | 0.224 | 61 | 0.833 | 3.9 | 0.306 | 0.526 | 382 | 34 | 116 | 13 | 3 | 179 | 0.369 | 138 | 133 | 92 | 0 | 7 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 340 |
2023 | 63 | 17 | 42 | 0.207 | 49 | 0.731 | 0.7 | 0.294 | 0.438 | 347 | 35 | 109 | 17 | 1 | 133 | 0.321 | 95 | 97 | 85 | 3 | 4 | 2 | 9 | 0 | 4 | 0 | 304 |
2024 | 99 | 18 | 56 | 0.279 | 62 | 0.859 | 3.6 | 0.335 | 0.524 | 388 | 20 | 99 | 27 | 3 | 186 | 0.369 | 136 | 137 | 102 | 3 | 11 | 1 | 7 | 2 | 2 | 0 | 355 |