Dansby Swanson ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.282 trận. Với BA 0,251, OPS 0,732, HR 164, và WAR 28.4, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 531 mọi thời đại về HR và 635 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Dansby Swanson |
| Ngày sinh | 11 tháng 2, 1994 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Shortstop |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2016 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Dansby Swanson ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.282 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.282 (Hạng 1.121) |
| AB | 4.732 (Hạng 943) |
| H | 1.186 (Hạng 1.087) |
| BA | 0,251 (Hạng 5.706) |
| 2B | 237 (Hạng 843) |
| 3B | 21 (Hạng 2.047) |
| HR | 164 (Hạng 531) |
| RBI | 634 (Hạng 811) |
| R | 680 (Hạng 893) |
| BB | 457 (Hạng 912) |
| OBP | 0,318 (Hạng 5.530) |
| SLG | 0,414 (Hạng 2.579) |
| OPS | 0,732 (Hạng 3.244) |
| SB | 106 (Hạng 863) |
| SO | 1.286 (Hạng 178) |
| GIDP | 65 (Hạng 1.349) |
| CS | 29 (Hạng 1.237) |
| Rbat+ | 96 (Hạng 4.087) |
| WAR | 28.4 (Hạng 635) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Dansby Swanson đã ra sân 159 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 159 |
| AB | 590 |
| H | 144 |
| BA | 0,244 |
| 2B | 24 |
| 3B | 3 |
| HR | 24 |
| RBI | 77 |
| R | 84 |
| BB | 47 |
| OBP | 0,300 |
| SLG | 0,417 |
| OPS | 0,717 |
| SB | 20 |
| SO | 168 |
| GIDP | 9 |
| CS | 3 |
| Rbat+ | 108 |
| WAR | 4.5 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Dansby Swanson theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 27 HR
- H cao nhất: 2022, 177 H
- RBI cao nhất: 2022, 96 RBI
- SB cao nhất: 2025, 20 SB
- BA cao nhất: 2016, 0,302
- OBP cao nhất: 2016, 0,361
- SLG cao nhất: 2020, 0,464
- OPS cao nhất: 2020, 0,809
- WAR cao nhất: 2022, 5.5
🎯 Thành tích postseason
Dansby Swanson đã thi đấu tổng cộng 45 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,233, OBP 0,288, SLG 0,387, và OPS 0,675. Ngoài ra, anh ghi được 5 HR, 38 H, 16 RBI, và 3 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Dansby Swanson
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 39 | 3 | 17 | 0.302 | 20 | 0.803 | 1.2 | 0.361 | 0.442 | 145 | 13 | 34 | 7 | 1 | 57 | 0.353 | 113 | 115 | 38 | 2 | 0 | 5 | 3 | 0 | 2 | 1 | 129 |
2017 | 113 | 6 | 51 | 0.232 | 59 | 0.636 | -0.2 | 0.312 | 0.324 | 551 | 59 | 120 | 23 | 2 | 158 | 0.285 | 63 | 68 | 144 | 7 | 0 | 10 | 3 | 3 | 4 | 0 | 488 |
2018 | 114 | 14 | 59 | 0.238 | 51 | 0.699 | 2.2 | 0.304 | 0.395 | 533 | 44 | 122 | 25 | 4 | 189 | 0.307 | 80 | 87 | 136 | 5 | 2 | 15 | 10 | 4 | 3 | 6 | 478 |
2019 | 121 | 17 | 65 | 0.251 | 77 | 0.748 | 1 | 0.325 | 0.422 | 545 | 51 | 124 | 26 | 3 | 204 | 0.323 | 86 | 89 | 127 | 7 | 5 | 2 | 10 | 5 | 5 | 1 | 483 |
2020 | 65 | 10 | 35 | 0.274 | 49 | 0.809 | 2.8 | 0.345 | 0.464 | 264 | 22 | 71 | 15 | 0 | 110 | 0.364 | 115 | 111 | 60 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 237 |
2021 | 146 | 27 | 88 | 0.248 | 78 | 0.76 | 2.3 | 0.311 | 0.449 | 653 | 52 | 167 | 33 | 2 | 264 | 0.334 | 99 | 99 | 160 | 7 | 5 | 4 | 9 | 3 | 7 | 1 | 588 |
2022 | 177 | 25 | 96 | 0.277 | 99 | 0.776 | 5.5 | 0.329 | 0.447 | 696 | 49 | 182 | 32 | 1 | 286 | 0.342 | 113 | 114 | 162 | 12 | 3 | 0 | 18 | 7 | 4 | 0 | 640 |
2023 | 138 | 22 | 80 | 0.244 | 81 | 0.744 | 5.2 | 0.328 | 0.416 | 638 | 66 | 154 | 25 | 3 | 235 | 0.328 | 103 | 104 | 147 | 9 | 5 | 0 | 9 | 1 | 2 | 0 | 565 |
2024 | 129 | 16 | 66 | 0.242 | 82 | 0.701 | 3.9 | 0.312 | 0.39 | 593 | 54 | 144 | 27 | 2 | 208 | 0.313 | 96 | 98 | 149 | 7 | 2 | 2 | 19 | 3 | 3 | 0 | 534 |
2025 | 144 | 24 | 77 | 0.244 | 84 | 0.717 | 4.5 | 0.3 | 0.417 | 645 | 47 | 168 | 24 | 3 | 246 | 0.323 | 108 | 105 | 159 | 9 | 2 | 1 | 20 | 3 | 5 | 1 | 590 |





