Jeimer Candelario ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 880 trận. Với BA 0,237, OPS 0,726, HR 110, và WAR 9.4, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 897 mọi thời đại về HR và 1.866 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Jeimer Candelario |
| Ngày sinh | 24 tháng 11, 1993 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Third Baseman and First Baseman |
| Đánh | Both |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2016 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Jeimer Candelario ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 880 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 880 (Hạng 2.021) |
| AB | 3.195 (Hạng 1.729) |
| H | 757 (Hạng 1.943) |
| BA | 0,237 (Hạng 7.851) |
| 2B | 190 (Hạng 1.239) |
| 3B | 18 (Hạng 2.318) |
| HR | 110 (Hạng 897) |
| RBI | 384 (Hạng 1.710) |
| R | 410 (Hạng 1.780) |
| BB | 326 (Hạng 1473) |
| OBP | 0,315 (Hạng 5.864) |
| SLG | 0,411 (Hạng 2.691) |
| OPS | 0,726 (Hạng 3.453) |
| SB | 19 (Hạng 3.230) |
| SO | 857 (Hạng 563) |
| GIDP | 51 (Hạng 1.694) |
| CS | 10 (Hạng 2.729) |
| Rbat+ | 98 (Hạng 3.799) |
| WAR | 9.4 (Hạng 1.866) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Jeimer Candelario đã ra sân 22 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 22 |
| AB | 80 |
| H | 9 |
| BA | 0,113 |
| 2B | 2 |
| 3B | 0 |
| HR | 2 |
| RBI | 10 |
| R | 3 |
| BB | 9 |
| OBP | 0,198 |
| SLG | 0,213 |
| OPS | 0,410 |
| SB | 0 |
| SO | 29 |
| GIDP | 1 |
| CS | 1 |
| Rbat+ | 2 |
| WAR | −0.9 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Jeimer Candelario theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2023, 22 HR
- H cao nhất: 2021, 151 H
- RBI cao nhất: 2023, 70 RBI
- SB cao nhất: 2023, 8 SB
- BA cao nhất: 2020, 0,297
- OBP cao nhất: 2020, 0,369
- SLG cao nhất: 2020, 0,503
- OPS cao nhất: 2020, 0,872
- WAR cao nhất: 2021, 3.6
🎯 Thành tích postseason
Jeimer Candelario chưa từng thi đấu ở postseason.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Jeimer Candelario
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 1 | 0 | 0 | 0.091 | 0 | 0.377 | -0.1 | 0.286 | 0.091 | 14 | 2 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0.179 | -21 | 7 | 5 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 |
2017 | 36 | 3 | 16 | 0.283 | 18 | 0.784 | 0.2 | 0.359 | 0.425 | 142 | 13 | 30 | 9 | 0 | 54 | 0.354 | 114 | 107 | 38 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 127 |
2018 | 121 | 19 | 54 | 0.224 | 78 | 0.71 | 1.1 | 0.317 | 0.393 | 619 | 66 | 160 | 28 | 3 | 212 | 0.316 | 91 | 91 | 144 | 4 | 9 | 1 | 3 | 2 | 5 | 0 | 539 |
2019 | 68 | 8 | 32 | 0.203 | 33 | 0.643 | 0.3 | 0.306 | 0.337 | 386 | 43 | 99 | 17 | 2 | 113 | 0.292 | 72 | 70 | 94 | 3 | 7 | 1 | 3 | 1 | 1 | 0 | 335 |
2020 | 55 | 7 | 29 | 0.297 | 30 | 0.872 | 2.1 | 0.369 | 0.503 | 206 | 20 | 49 | 11 | 3 | 93 | 0.376 | 137 | 137 | 52 | 3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 185 |
2021 | 151 | 16 | 67 | 0.271 | 75 | 0.795 | 3.6 | 0.351 | 0.443 | 626 | 65 | 135 | 42 | 3 | 247 | 0.348 | 123 | 121 | 149 | 10 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 557 |
2022 | 93 | 13 | 50 | 0.217 | 49 | 0.633 | 0.5 | 0.272 | 0.361 | 467 | 28 | 109 | 19 | 2 | 155 | 0.282 | 80 | 81 | 124 | 9 | 6 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 429 |
2023 | 127 | 22 | 70 | 0.251 | 77 | 0.807 | 3.3 | 0.336 | 0.471 | 576 | 53 | 127 | 39 | 3 | 238 | 0.353 | 123 | 121 | 140 | 11 | 13 | 1 | 8 | 1 | 4 | 0 | 505 |
2024 | 96 | 20 | 56 | 0.225 | 47 | 0.707 | -0.7 | 0.279 | 0.429 | 463 | 27 | 114 | 23 | 2 | 183 | 0.306 | 87 | 90 | 112 | 7 | 6 | 1 | 4 | 3 | 3 | 0 | 427 |
2025 | 9 | 2 | 10 | 0.113 | 3 | 0.41 | -0.9 | 0.198 | 0.213 | 91 | 9 | 29 | 2 | 0 | 17 | 0.185 | 2 | 12 | 22 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 80 |





