Kyle Tucker ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 769 trận. Với BA 0,273, OPS 0,865, HR 147, và WAR 27.5, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 626 mọi thời đại về HR và 668 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Kyle Tucker |
| Ngày sinh | 17 tháng 1, 1997 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Rightfielder |
| Đánh | Left |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2018 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Kyle Tucker ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 769 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 769 (Hạng 2.321) |
| AB | 2.741 (Hạng 2.060) |
| H | 748 (Hạng 1.967) |
| BA | 0,273 (Hạng 3.103) |
| 2B | 160 (Hạng 1.548) |
| 3B | 20 (Hạng 2.142) |
| HR | 147 (Hạng 626) |
| RBI | 490 (Hạng 1.257) |
| R | 456 (Hạng 1.590) |
| BB | 363 (Hạng 1287) |
| OBP | 0,358 (Hạng 2.060) |
| SLG | 0,507 (Hạng 533) |
| OPS | 0,865 (Hạng 810) |
| SB | 119 (Hạng 767) |
| SO | 498 (Hạng 1.412) |
| GIDP | 49 (Hạng 1.747) |
| CS | 16 (Hạng 2.081) |
| Rbat+ | 138 (Hạng 929) |
| WAR | 27.5 (Hạng 668) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Kyle Tucker đã ra sân 136 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 136 |
| AB | 500 |
| H | 133 |
| BA | 0,266 |
| 2B | 25 |
| 3B | 4 |
| HR | 22 |
| RBI | 73 |
| R | 91 |
| BB | 87 |
| OBP | 0,377 |
| SLG | 0,464 |
| OPS | 0,841 |
| SB | 25 |
| SO | 88 |
| GIDP | 8 |
| CS | 3 |
| Rbat+ | 143 |
| WAR | 4.6 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Kyle Tucker theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 30 HR
- H cao nhất: 2023, 163 H
- RBI cao nhất: 2023, 112 RBI
- SB cao nhất: 2023, 30 SB
- BA cao nhất: 2021, 0,294
- OBP cao nhất: 2024, 0,408
- SLG cao nhất: 2024, 0,585
- OPS cao nhất: 2024, 0,993
- WAR cao nhất: 2022, 5.5
🎯 Thành tích postseason
Kyle Tucker đã thi đấu tổng cộng 72 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,233, OBP 0,317, SLG 0,376, và OPS 0,693. Ngoài ra, anh ghi được 9 HR, 57 H, 29 RBI, và 7 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Kyle Tucker
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018 | 9 | 0 | 4 | 0.141 | 10 | 0.439 | -0.8 | 0.236 | 0.203 | 72 | 6 | 13 | 2 | 1 | 13 | 0.202 | 16 | 23 | 28 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 64 |
2019 | 18 | 4 | 11 | 0.269 | 15 | 0.857 | 0.8 | 0.319 | 0.537 | 72 | 4 | 20 | 6 | 0 | 36 | 0.364 | 111 | 118 | 22 | 1 | 1 | 1 | 5 | 0 | 0 | 0 | 67 |
2020 | 56 | 9 | 42 | 0.268 | 33 | 0.837 | 1.9 | 0.325 | 0.512 | 228 | 18 | 46 | 12 | 6 | 107 | 0.367 | 124 | 124 | 58 | 2 | 0 | 2 | 8 | 1 | 1 | 0 | 209 |
2021 | 149 | 30 | 92 | 0.294 | 83 | 0.917 | 5.3 | 0.359 | 0.557 | 567 | 53 | 90 | 37 | 3 | 282 | 0.39 | 146 | 147 | 140 | 10 | 1 | 5 | 14 | 2 | 5 | 0 | 506 |
2022 | 140 | 30 | 107 | 0.257 | 71 | 0.808 | 5.5 | 0.33 | 0.478 | 609 | 59 | 95 | 28 | 1 | 260 | 0.356 | 127 | 129 | 150 | 11 | 1 | 4 | 25 | 4 | 2 | 0 | 544 |
2023 | 163 | 29 | 112 | 0.284 | 97 | 0.886 | 5.5 | 0.369 | 0.517 | 674 | 80 | 92 | 37 | 5 | 297 | 0.381 | 141 | 142 | 157 | 11 | 3 | 9 | 30 | 5 | 10 | 0 | 574 |
2024 | 80 | 23 | 49 | 0.289 | 56 | 0.993 | 4.7 | 0.408 | 0.585 | 339 | 56 | 54 | 13 | 0 | 162 | 0.426 | 179 | 181 | 78 | 5 | 1 | 3 | 11 | 0 | 2 | 0 | 277 |
2025 | 133 | 22 | 73 | 0.266 | 91 | 0.841 | 4.6 | 0.377 | 0.464 | 597 | 87 | 88 | 25 | 4 | 232 | 0.375 | 143 | 143 | 136 | 8 | 4 | 7 | 25 | 3 | 3 | 1 | 500 |





