Orlando Arcia ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 937 trận. Với BA 0,242, OPS 0,669, HR 87, và WAR 5.1, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 1.156 mọi thời đại về HR và 2.595 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Orlando Arcia |
Ngày sinh | 4 tháng 8, 1994 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2016 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Orlando Arcia ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 937 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 937 (Hạng 1.842) |
AB | 3.051 (Hạng 1.804) |
H | 737 (Hạng 1.978) |
BA | 0,242 (Hạng 7.173) |
2B | 130 (Hạng 1.880) |
3B | 7 (Hạng 4.111) |
HR | 87 (Hạng 1.156) |
RBI | 334 (Hạng 1.946) |
R | 332 (Hạng 2.148) |
BB | 231 (Hạng ) |
OBP | 0,295 (Hạng 8.022) |
SLG | 0,374 (Hạng 4.492) |
OPS | 0,669 (Hạng 5.553) |
SB | 43 (Hạng 1.931) |
SO | 675 (Hạng 861) |
GIDP | 89 (Hạng 893) |
CS | 16 (Hạng 2.056) |
Rbat+ | 76 (Hạng 7.182) |
WAR | 5.1 (Hạng 2.595) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Orlando Arcia đã ra sân 157 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 157 |
AB | 551 |
H | 120 |
BA | 0,218 |
2B | 24 |
3B | 0 |
HR | 17 |
RBI | 46 |
R | 50 |
BB | 41 |
OBP | 0,271 |
SLG | 0,354 |
OPS | 0,625 |
SB | 2 |
SO | 128 |
GIDP | 16 |
Rbat+ | 70 |
WAR | 0.5 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Orlando Arcia theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2023, 17 HR
- H cao nhất: 2017, 140 H
- RBI cao nhất: 2023, 65 RBI
- SB cao nhất: 2017, 14 SB
- BA cao nhất: 2017, 0,277
- OBP cao nhất: 2017, 0,324
- SLG cao nhất: 2023, 0,420
- OPS cao nhất: 2023, 0,741
- WAR cao nhất: 2017, 2.2
🎯 Thành tích postseason
Orlando Arcia đã thi đấu tổng cộng 23 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,260, OBP 0,299, SLG 0,466, và OPS 0,765. Ngoài ra, anh ghi được 5 HR, 19 H, 8 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Orlando Arcia
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 44 | 4 | 17 | 0.219 | 21 | 0.631 | 0.2 | 0.273 | 0.358 | 216 | 15 | 47 | 10 | 3 | 72 | 0.287 | 58 | 66 | 55 | 6 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 201 |
2017 | 140 | 15 | 53 | 0.277 | 56 | 0.731 | 2.2 | 0.324 | 0.407 | 548 | 36 | 100 | 17 | 2 | 206 | 0.324 | 90 | 90 | 153 | 10 | 1 | 9 | 14 | 7 | 3 | 2 | 506 |
2018 | 82 | 3 | 30 | 0.236 | 32 | 0.576 | 0.4 | 0.268 | 0.307 | 366 | 15 | 87 | 16 | 0 | 107 | 0.267 | 52 | 55 | 119 | 9 | 1 | 0 | 7 | 4 | 1 | 1 | 348 |
2019 | 110 | 15 | 59 | 0.223 | 51 | 0.633 | -0.9 | 0.283 | 0.35 | 546 | 43 | 109 | 16 | 1 | 173 | 0.276 | 57 | 64 | 152 | 15 | 1 | 5 | 8 | 5 | 6 | 2 | 494 |
2020 | 45 | 5 | 20 | 0.26 | 22 | 0.734 | 0.3 | 0.317 | 0.416 | 189 | 14 | 32 | 10 | 1 | 72 | 0.326 | 94 | 95 | 59 | 10 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 173 |
2021 | 16 | 2 | 14 | 0.198 | 9 | 0.567 | -0.1 | 0.258 | 0.309 | 89 | 7 | 19 | 3 | 0 | 25 | 0.261 | 46 | 51 | 36 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 81 |
2022 | 51 | 9 | 30 | 0.244 | 25 | 0.733 | 0.8 | 0.316 | 0.416 | 234 | 21 | 51 | 9 | 0 | 87 | 0.327 | 104 | 102 | 67 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 209 |
2023 | 129 | 17 | 65 | 0.264 | 66 | 0.741 | 1.7 | 0.321 | 0.42 | 533 | 39 | 102 | 25 | 0 | 205 | 0.325 | 98 | 99 | 139 | 14 | 3 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 488 |
2024 | 120 | 17 | 46 | 0.218 | 50 | 0.625 | 0.5 | 0.271 | 0.354 | 602 | 41 | 128 | 24 | 0 | 195 | 0.278 | 70 | 73 | 157 | 16 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | 1 | 551 |