Trea Turner ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.125 trận. Với BA 0,296, OPS 0,829, HR 171, và WAR 36.4, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 483 mọi thời đại về HR và 434 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Trea Turner |
Ngày sinh | 30 tháng 6, 1993 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Trea Turner ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.125 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.125 (Hạng 1.398) |
AB | 4.568 (Hạng 1.008) |
H | 1.352 (Hạng 839) |
BA | 0,296 (Hạng 1.596) |
2B | 251 (Hạng 740) |
3B | 41 (Hạng 967) |
HR | 171 (Hạng 483) |
RBI | 572 (Hạng 961) |
R | 776 (Hạng 670) |
BB | 340 (Hạng ) |
OBP | 0,348 (Hạng 2.635) |
SLG | 0,481 (Hạng 958) |
OPS | 0,829 (Hạng 1.137) |
SB | 279 (Hạng 196) |
SO | 921 (Hạng 470) |
GIDP | 76 (Hạng 1.115) |
CS | 46 (Hạng 718) |
Rbat+ | 123 (Hạng 1.462) |
WAR | 36.4 (Hạng 434) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Trea Turner đã ra sân 121 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 121 |
AB | 505 |
H | 149 |
BA | 0,295 |
2B | 25 |
3B | 0 |
HR | 21 |
RBI | 62 |
R | 88 |
BB | 27 |
OBP | 0,338 |
SLG | 0,469 |
OPS | 0,807 |
SB | 19 |
SO | 98 |
GIDP | 10 |
CS | 4 |
Rbat+ | 127 |
WAR | 3.0 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Trea Turner theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 28 HR
- H cao nhất: 2021, 195 H
- RBI cao nhất: 2022, 100 RBI
- SB cao nhất: 2017, 46 SB
- BA cao nhất: 2016, 0,342
- OBP cao nhất: 2020, 0,394
- SLG cao nhất: 2020, 0,588
- OPS cao nhất: 2020, 0,982
- WAR cao nhất: 2021, 6.5
🎯 Thành tích postseason
Trea Turner đã thi đấu tổng cộng 48 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,268, OBP 0,319, SLG 0,419, và OPS 0,738. Ngoài ra, anh ghi được 6 HR, 53 H, 11 RBI, và 11 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Trea Turner
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 9 | 1 | 1 | 0.225 | 5 | 0.62 | 0.3 | 0.295 | 0.325 | 44 | 4 | 12 | 1 | 0 | 13 | 0.29 | 78 | 69 | 27 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 40 |
2016 | 105 | 13 | 40 | 0.342 | 53 | 0.937 | 3.3 | 0.37 | 0.567 | 324 | 14 | 59 | 14 | 8 | 174 | 0.422 | 150 | 142 | 73 | 1 | 1 | 0 | 33 | 6 | 2 | 0 | 307 |
2017 | 117 | 11 | 45 | 0.284 | 75 | 0.789 | 2.9 | 0.338 | 0.451 | 447 | 30 | 80 | 24 | 6 | 186 | 0.372 | 111 | 101 | 98 | 4 | 4 | 0 | 46 | 8 | 1 | 0 | 412 |
2018 | 180 | 19 | 73 | 0.271 | 103 | 0.76 | 4.9 | 0.344 | 0.416 | 740 | 69 | 132 | 27 | 6 | 276 | 0.353 | 105 | 100 | 162 | 7 | 5 | 3 | 43 | 9 | 0 | 2 | 664 |
2019 | 155 | 19 | 57 | 0.298 | 96 | 0.85 | 4 | 0.353 | 0.497 | 569 | 43 | 113 | 37 | 5 | 259 | 0.372 | 118 | 117 | 122 | 10 | 3 | 2 | 35 | 5 | 2 | 0 | 521 |
2020 | 78 | 12 | 41 | 0.335 | 46 | 0.982 | 2.8 | 0.394 | 0.588 | 259 | 22 | 36 | 15 | 4 | 137 | 0.421 | 162 | 162 | 59 | 5 | 2 | 0 | 12 | 4 | 2 | 0 | 233 |
2021 | 195 | 28 | 77 | 0.328 | 107 | 0.911 | 6.5 | 0.375 | 0.536 | 646 | 41 | 110 | 34 | 3 | 319 | 0.396 | 144 | 145 | 148 | 18 | 6 | 2 | 32 | 5 | 4 | 0 | 595 |
2022 | 194 | 21 | 100 | 0.298 | 101 | 0.809 | 5.2 | 0.343 | 0.466 | 708 | 45 | 131 | 39 | 4 | 304 | 0.356 | 121 | 124 | 160 | 9 | 3 | 1 | 27 | 3 | 6 | 0 | 652 |
2023 | 170 | 26 | 76 | 0.266 | 102 | 0.778 | 3.5 | 0.32 | 0.459 | 691 | 45 | 150 | 35 | 5 | 293 | 0.349 | 111 | 110 | 155 | 12 | 6 | 2 | 30 | 0 | 1 | 0 | 639 |
2024 | 149 | 21 | 62 | 0.295 | 88 | 0.807 | 3 | 0.338 | 0.469 | 539 | 27 | 98 | 25 | 0 | 237 | 0.358 | 127 | 124 | 121 | 10 | 6 | 0 | 19 | 4 | 1 | 0 | 505 |