Trea Turner ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.266 trận. Với BA 0,297, OPS 0,827, HR 186, và WAR 41.8, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 443 mọi thời đại về HR và 334 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Trea Turner |
| Ngày sinh | 30 tháng 6, 1993 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Shortstop, Second Baseman and Centerfielder |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Trea Turner ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.266 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.266 (Hạng 1.157) |
| AB | 5.157 (Hạng 776) |
| H | 1.531 (Hạng 639) |
| BA | 0,297 (Hạng 1.558) |
| 2B | 282 (Hạng 574) |
| 3B | 48 (Hạng 774) |
| HR | 186 (Hạng 443) |
| RBI | 641 (Hạng 799) |
| R | 870 (Hạng 530) |
| BB | 383 (Hạng 1185) |
| OBP | 0,349 (Hạng 2.570) |
| SLG | 0,478 (Hạng 991) |
| OPS | 0,827 (Hạng 1.160) |
| SB | 315 (Hạng 157) |
| SO | 1.028 (Hạng 369) |
| GIDP | 87 (Hạng 932) |
| CS | 53 (Hạng 572) |
| Rbat+ | 123 (Hạng 1.468) |
| WAR | 41.8 (Hạng 334) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Trea Turner đã ra sân 141 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 141 |
| AB | 589 |
| H | 179 |
| BA | 0,304 |
| 2B | 31 |
| 3B | 7 |
| HR | 15 |
| RBI | 69 |
| R | 94 |
| BB | 43 |
| OBP | 0,355 |
| SLG | 0,457 |
| OPS | 0,812 |
| SB | 36 |
| SO | 107 |
| GIDP | 11 |
| CS | 7 |
| Rbat+ | 124 |
| WAR | 5.4 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Trea Turner theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 28 HR
- H cao nhất: 2021, 195 H
- RBI cao nhất: 2022, 100 RBI
- SB cao nhất: 2017, 46 SB
- BA cao nhất: 2016, 0,342
- OBP cao nhất: 2020, 0,394
- SLG cao nhất: 2020, 0,588
- OPS cao nhất: 2020, 0,982
- WAR cao nhất: 2021, 6.5
🎯 Thành tích postseason
Trea Turner đã thi đấu tổng cộng 52 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,265, OBP 0,319, SLG 0,405, và OPS 0,724. Ngoài ra, anh ghi được 6 HR, 57 H, 14 RBI, và 13 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Trea Turner
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 9 | 1 | 1 | 0.225 | 5 | 0.62 | 0.3 | 0.295 | 0.325 | 44 | 4 | 12 | 1 | 0 | 13 | 0.29 | 78 | 69 | 27 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 40 |
2016 | 105 | 13 | 40 | 0.342 | 53 | 0.937 | 3.3 | 0.37 | 0.567 | 324 | 14 | 59 | 14 | 8 | 174 | 0.422 | 150 | 142 | 73 | 1 | 1 | 0 | 33 | 6 | 2 | 0 | 307 |
2017 | 117 | 11 | 45 | 0.284 | 75 | 0.789 | 2.9 | 0.338 | 0.451 | 447 | 30 | 80 | 24 | 6 | 186 | 0.372 | 111 | 101 | 98 | 4 | 4 | 0 | 46 | 8 | 1 | 0 | 412 |
2018 | 180 | 19 | 73 | 0.271 | 103 | 0.76 | 4.9 | 0.344 | 0.416 | 740 | 69 | 132 | 27 | 6 | 276 | 0.353 | 105 | 100 | 162 | 7 | 5 | 3 | 43 | 9 | 0 | 2 | 664 |
2019 | 155 | 19 | 57 | 0.298 | 96 | 0.85 | 4 | 0.353 | 0.497 | 569 | 43 | 113 | 37 | 5 | 259 | 0.372 | 118 | 117 | 122 | 10 | 3 | 2 | 35 | 5 | 2 | 0 | 521 |
2020 | 78 | 12 | 41 | 0.335 | 46 | 0.982 | 2.8 | 0.394 | 0.588 | 259 | 22 | 36 | 15 | 4 | 137 | 0.421 | 162 | 162 | 59 | 5 | 2 | 0 | 12 | 4 | 2 | 0 | 233 |
2021 | 195 | 28 | 77 | 0.328 | 107 | 0.911 | 6.5 | 0.375 | 0.536 | 646 | 41 | 110 | 34 | 3 | 319 | 0.396 | 144 | 145 | 148 | 18 | 6 | 2 | 32 | 5 | 4 | 0 | 595 |
2022 | 194 | 21 | 100 | 0.298 | 101 | 0.809 | 5.2 | 0.343 | 0.466 | 708 | 45 | 131 | 39 | 4 | 304 | 0.356 | 121 | 124 | 160 | 9 | 3 | 1 | 27 | 3 | 6 | 0 | 652 |
2023 | 170 | 26 | 76 | 0.266 | 102 | 0.778 | 3.5 | 0.32 | 0.459 | 691 | 45 | 150 | 35 | 5 | 293 | 0.349 | 111 | 110 | 155 | 12 | 6 | 2 | 30 | 0 | 1 | 0 | 639 |
2024 | 149 | 21 | 62 | 0.295 | 88 | 0.807 | 3 | 0.338 | 0.469 | 539 | 27 | 98 | 25 | 0 | 237 | 0.358 | 127 | 124 | 121 | 10 | 6 | 0 | 19 | 4 | 1 | 0 | 505 |
2025 | 179 | 15 | 69 | 0.304 | 94 | 0.812 | 5.4 | 0.355 | 0.457 | 639 | 43 | 107 | 31 | 7 | 269 | 0.368 | 124 | 121 | 141 | 11 | 5 | 1 | 36 | 7 | 2 | 0 | 589 |





