Tyler O'Neill ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 644 trận. Với BA 0,242, OPS 0,783, HR 118, và WAR 12.3, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 831 mọi thời đại về HR và 1.570 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Tyler O'Neill |
| Ngày sinh | 22 tháng 6, 1995 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Leftfielder |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2018 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Tyler O'Neill ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 644 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 644 (Hạng 2.778) |
| AB | 2.056 (Hạng 2.627) |
| H | 498 (Hạng 2.730) |
| BA | 0,242 (Hạng 7.196) |
| 2B | 91 (Hạng 2.574) |
| 3B | 4 (Hạng 5.229) |
| HR | 118 (Hạng 831) |
| RBI | 304 (Hạng 2.124) |
| R | 335 (Hạng 2.151) |
| BB | 211 (Hạng 2261) |
| OBP | 0,320 (Hạng 5.336) |
| SLG | 0,463 (Hạng 1.229) |
| OPS | 0,783 (Hạng 1.830) |
| SB | 48 (Hạng 1.793) |
| SO | 701 (Hạng 813) |
| GIDP | 43 (Hạng 1.927) |
| CS | 9 (Hạng 2.902) |
| Rbat+ | 115 (Hạng 1.983) |
| WAR | 12.3 (Hạng 1.570) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Tyler O'Neill đã ra sân 54 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 54 |
| AB | 181 |
| H | 36 |
| BA | 0,199 |
| 2B | 6 |
| 3B | 1 |
| HR | 9 |
| RBI | 26 |
| R | 22 |
| BB | 22 |
| OBP | 0,292 |
| SLG | 0,392 |
| OPS | 0,684 |
| SB | 4 |
| SO | 51 |
| GIDP | 2 |
| Rbat+ | 90 |
| WAR | −0.6 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Tyler O'Neill theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 34 HR
- H cao nhất: 2021, 138 H
- RBI cao nhất: 2021, 80 RBI
- SB cao nhất: 2021, 15 SB
- BA cao nhất: 2021, 0,286
- OBP cao nhất: 2021, 0,352
- SLG cao nhất: 2021, 0,560
- OPS cao nhất: 2021, 0,912
- WAR cao nhất: 2021, 6.4
🎯 Thành tích postseason
Tyler O'Neill đã thi đấu tổng cộng 4 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0, OBP 0,200, SLG 0, và OPS 0,200. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 0 H, 0 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Tyler O'Neill
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018 | 33 | 9 | 23 | 0.254 | 29 | 0.803 | 1.2 | 0.303 | 0.5 | 142 | 7 | 57 | 5 | 0 | 65 | 0.358 | 121 | 115 | 61 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 130 |
2019 | 37 | 5 | 16 | 0.262 | 18 | 0.723 | 0.4 | 0.311 | 0.411 | 151 | 10 | 53 | 6 | 0 | 58 | 0.328 | 98 | 90 | 60 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 141 |
2020 | 24 | 7 | 19 | 0.173 | 20 | 0.621 | 0.9 | 0.261 | 0.36 | 157 | 15 | 43 | 5 | 0 | 50 | 0.283 | 73 | 70 | 50 | 3 | 2 | 0 | 3 | 1 | 1 | 0 | 139 |
2021 | 138 | 34 | 80 | 0.286 | 89 | 0.912 | 6.4 | 0.352 | 0.56 | 537 | 38 | 168 | 26 | 2 | 270 | 0.399 | 154 | 148 | 138 | 8 | 13 | 0 | 15 | 4 | 4 | 0 | 482 |
2022 | 76 | 14 | 58 | 0.228 | 56 | 0.7 | 1.1 | 0.308 | 0.392 | 383 | 38 | 103 | 11 | 1 | 131 | 0.312 | 97 | 99 | 96 | 9 | 4 | 0 | 14 | 4 | 7 | 0 | 334 |
2023 | 55 | 9 | 21 | 0.231 | 27 | 0.715 | 0.3 | 0.312 | 0.403 | 266 | 28 | 67 | 14 | 0 | 96 | 0.319 | 93 | 93 | 72 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 238 |
2024 | 99 | 31 | 61 | 0.241 | 74 | 0.847 | 2.6 | 0.336 | 0.511 | 473 | 53 | 159 | 18 | 0 | 210 | 0.365 | 131 | 132 | 113 | 13 | 7 | 5 | 4 | 0 | 2 | 0 | 411 |
2025 | 36 | 9 | 26 | 0.199 | 22 | 0.684 | -0.6 | 0.292 | 0.392 | 209 | 22 | 51 | 6 | 1 | 71 | 0.302 | 90 | 92 | 54 | 2 | 3 | 1 | 4 | 0 | 3 | 0 | 181 |





