Tổng hợp thành tích ném bóng của Ron Guidry

Ron Guidry đã thi đấu tại MLB từ 1975 đến 1988, trải qua tổng cộng 14 mùa giải với 368 trận ra sân. Anh ghi được 170 W, 91 L, ERA 3.29, 1.778 SO, WHIP 1.184, và WAR 47.9.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Ron Guidry

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Ron Guidry.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Ron Guidry
    TênRon Guidry
    Ngày sinh28 tháng 8, 1950
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1975

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Ron Guidry đã thi đấu tại MLB từ năm 1975 đến 1988, ra sân tổng cộng 368 trận qua 14 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS323 trận (hạng 285)
    GF23 trận (hạng 3.095)
    W170 (hạng 192)
    L91 (hạng 695)
    SV4 (hạng 2.131)
    ERA3.29 (hạng 1.936)
    IP2392 (hạng 282)
    SHO26 (hạng 162)
    CG95 (hạng 436)
    SO1.778 (hạng 126)
    BB633 (hạng 487)
    H2.198 (hạng 349)
    HR226 (hạng 185)
    SO96.69 (hạng 3.114)
    BB92.38 (hạng 10.026)
    H98.27 (hạng 9.310)
    HR90.85 (hạng 5.026)
    WHIP1.184 (hạng 10.702)
    WAR47.9 (hạng 117)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1988)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1988, Ron Guidry đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS10
    GF1
    W2
    L3
    ERA4.18
    IP56
    SO32
    BB15
    H57
    HR7
    SO95.14
    BB92.41
    H99.16
    HR91.12
    WHIP1.286
    WAR0.5

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1978, 25 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1978, 248 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1978, 273.2 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1978, 9.6 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1978, 1.75 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Ron Guidry đã ra sân tổng cộng 10 trận trong postseason. ERA: 3.04, IP: 62.2, SO: 51, W: 5, L: 2.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Ron Guidry

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1975
    0
    1
    3.45
    0
    0
    15
    15.2
    0.2
    1.532
    0
    15
    9
    6
    6
    111
    2.59
    8.6
    1.67
    1
    10
    6
    0
    0
    0
    8.6
    5.2
    0
    1
    0
    1
    69
    1976
    0
    0
    5.63
    0
    0
    12
    16
    -0.4
    1.5
    1
    20
    4
    12
    10
    63
    2.7
    6.8
    3
    0
    7
    1
    0
    0
    0.6
    11.3
    2.3
    0
    0
    0
    0
    72
    1977
    16
    7
    2.82
    0.696
    1
    176
    210.2
    4.8
    1.134
    12
    174
    65
    72
    66
    140
    2.73
    7.5
    2.71
    25
    31
    4
    9
    5
    0.5
    7.4
    2.8
    0
    0
    2
    6
    850
    1978
    25
    3
    1.74
    0.893
    0
    248
    273.2
    9.6
    0.946
    13
    187
    72
    61
    53
    208
    2.19
    8.2
    3.44
    35
    35
    0
    16
    9
    0.4
    6.1
    2.4
    1
    1
    1
    7
    1057
    1979
    18
    8
    2.78
    0.692
    2
    201
    236.1
    6.5
    1.159
    20
    203
    71
    83
    73
    146
    3.03
    7.7
    2.83
    30
    33
    3
    15
    2
    0.8
    7.7
    2.7
    0
    0
    0
    9
    946
    1980
    17
    10
    3.56
    0.63
    1
    166
    219.2
    3.2
    1.343
    19
    215
    80
    97
    87
    110
    3.47
    6.8
    2.08
    29
    37
    4
    5
    3
    0.8
    8.8
    3.3
    0
    1
    1
    5
    929
    1981
    11
    5
    2.76
    0.688
    0
    104
    127
    3.1
    0.992
    12
    100
    26
    41
    39
    129
    2.83
    7.4
    4
    21
    23
    1
    0
    0
    0.9
    7.1
    1.8
    0
    1
    0
    6
    497
    1982
    14
    8
    3.81
    0.636
    0
    162
    222
    4.1
    1.284
    22
    216
    69
    104
    94
    104
    3.49
    6.6
    2.35
    33
    34
    0
    6
    1
    0.9
    8.8
    2.8
    1
    1
    3
    6
    935
    1983
    21
    9
    3.42
    0.7
    0
    156
    250.1
    5.3
    1.166
    26
    232
    60
    99
    95
    114
    3.6
    5.6
    2.6
    31
    31
    0
    21
    3
    0.9
    8.3
    2.2
    2
    2
    3
    4
    1024
    1984
    10
    11
    4.51
    0.476
    0
    127
    195.2
    1.5
    1.365
    24
    223
    44
    102
    98
    84
    3.77
    5.8
    2.89
    28
    29
    1
    5
    1
    1.1
    10.3
    2
    0
    2
    3
    1
    841
    1985
    22
    6
    3.27
    0.786
    0
    143
    259
    4.5
    1.1
    28
    243
    42
    104
    94
    123
    3.47
    5
    3.4
    33
    34
    0
    11
    2
    1
    8.4
    1.5
    1
    0
    3
    3
    1033
    1986
    9
    12
    3.98
    0.429
    0
    140
    192.1
    2.5
    1.248
    28
    202
    38
    94
    85
    103
    3.82
    6.6
    3.68
    30
    30
    0
    5
    0
    1.3
    9.5
    1.8
    0
    1
    2
    3
    809
    1987
    5
    8
    3.67
    0.385
    0
    96
    117.2
    2.5
    1.266
    14
    111
    38
    50
    48
    121
    3.78
    7.3
    2.53
    17
    22
    2
    2
    0
    1.1
    8.5
    2.9
    1
    1
    3
    3
    493
    1988
    2
    3
    4.18
    0.4
    0
    32
    56
    0.5
    1.286
    7
    57
    15
    28
    26
    95
    4.16
    5.1
    2.13
    10
    12
    1
    0
    0
    1.1
    9.2
    2.4
    2
    2
    3
    2
    239