Tổng hợp thành tích ném bóng của Ryan Madson

Ryan Madson đã thi đấu tại MLB từ 2003 đến 2018, trải qua tổng cộng 13 mùa giải với 740 trận ra sân. Anh ghi được 61 W, 48 L, ERA 3.48, 775 SO, WHIP 1.242, và WAR 13.7.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Ryan Madson

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Ryan Madson.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Ryan Madson
    TênRyan Madson
    Ngày sinh28 tháng 8, 1980
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2003

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Ryan Madson đã thi đấu tại MLB từ năm 2003 đến 2018, ra sân tổng cộng 740 trận qua 13 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS18 trận (hạng 3.679)
    GF236 trận (hạng 216)
    W61 (hạng 1.204)
    L48 (hạng 1.599)
    SV91 (hạng 192)
    ERA3.48 (hạng 2.449)
    IP869.2 (hạng 1.516)
    SO775 (hạng 898)
    BB250 (hạng 1.952)
    H830 (hạng 1.581)
    HR82 (hạng 1.211)
    SO98.02 (hạng 1.771)
    BB92.59 (hạng 9.581)
    H98.59 (hạng 8.514)
    HR90.85 (hạng 5.026)
    WHIP1.242 (hạng 10.153)
    WAR13.7 (hạng 926)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2018)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2018, Ryan Madson đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF11
    W2
    L5
    SV4
    ERA5.47
    IP52.2
    SO54
    BB16
    H58
    HR7
    SO99.23
    BB92.73
    H99.91
    HR91.2
    WHIP1.405
    WAR−0.8

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2006, 11 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2006, 99 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2006, 134.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2017, 2.5 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2003, 0 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Ryan Madson đã ra sân tổng cộng 42 trận trong postseason. ERA: 3.02, IP: 41.7, SO: 58, W: 4, L: 1.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Ryan Madson

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2003
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    2
    0.1
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    3.03
    0
    0
    0
    1
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    6
    2004
    9
    3
    2.34
    0.75
    1
    55
    77
    2.2
    1.13
    6
    68
    19
    23
    20
    193
    3.57
    6.4
    2.89
    1
    52
    14
    0
    0
    0.7
    7.9
    2.2
    0
    5
    4
    7
    312
    2005
    6
    5
    4.14
    0.545
    0
    79
    87
    -0.3
    1.253
    11
    84
    25
    44
    40
    107
    3.92
    8.2
    3.16
    0
    78
    10
    0
    0
    1.1
    8.7
    2.6
    1
    6
    6
    6
    365
    2006
    11
    9
    5.69
    0.55
    2
    99
    134.1
    -0.4
    1.682
    20
    176
    50
    92
    85
    82
    4.95
    6.6
    1.98
    17
    50
    8
    0
    0
    1.3
    11.8
    3.3
    0
    10
    4
    12
    620
    2007
    2
    2
    3.05
    0.5
    1
    43
    56
    1.1
    1.268
    5
    48
    23
    19
    19
    151
    4.2
    6.9
    1.87
    0
    38
    9
    0
    0
    0.8
    7.7
    3.7
    2
    2
    4
    2
    237
    2008
    4
    2
    3.05
    0.667
    1
    67
    82.2
    1.4
    1.234
    6
    79
    23
    29
    28
    143
    3.33
    7.3
    2.91
    0
    76
    14
    0
    0
    0.7
    8.6
    2.5
    1
    1
    4
    2
    340
    2009
    5
    5
    3.26
    0.5
    10
    78
    77.1
    1.4
    1.228
    7
    73
    22
    29
    28
    129
    3.23
    9.1
    3.55
    0
    79
    28
    0
    0
    0.8
    8.5
    2.6
    0
    3
    3
    1
    320
    2010
    6
    2
    2.55
    0.75
    5
    64
    53
    1.3
    1.038
    4
    42
    13
    16
    15
    161
    2.61
    10.9
    4.92
    0
    55
    21
    0
    0
    0.7
    7.1
    2.2
    0
    4
    3
    2
    217
    2011
    4
    2
    2.37
    0.667
    32
    62
    60.2
    2.1
    1.154
    2
    54
    16
    16
    16
    162
    2.25
    9.2
    3.88
    0
    62
    46
    0
    0
    0.3
    8
    2.4
    0
    1
    8
    0
    246
    2015
    1
    2
    2.13
    0.333
    3
    58
    63.1
    1.8
    0.963
    5
    47
    14
    17
    15
    197
    3.09
    8.2
    4.14
    0
    68
    12
    0
    0
    0.7
    6.7
    2
    0
    2
    1
    1
    248
    2016
    6
    7
    3.62
    0.462
    30
    49
    64.2
    1.3
    1.284
    7
    63
    20
    27
    26
    113
    4.06
    6.8
    2.45
    0
    63
    53
    0
    0
    1
    8.8
    2.8
    1
    2
    3
    4
    270
    2017
    5
    4
    1.83
    0.556
    2
    67
    59
    2.5
    0.797
    2
    38
    9
    12
    12
    236
    1.99
    10.2
    7.44
    0
    60
    10
    0
    0
    0.3
    5.8
    1.4
    0
    4
    2
    0
    219
    2018
    2
    5
    5.47
    0.286
    4
    54
    52.2
    -0.8
    1.405
    7
    58
    16
    34
    32
    77
    3.98
    9.2
    3.38
    0
    58
    11
    0
    0
    1.2
    9.9
    2.7
    0
    4
    2
    3
    231