Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Scottie Pippen

Scottie Pippen ra mắt NBA vào năm 1987, đã thi đấu tổng cộng 1.178 trận trong 17 mùa giải. Anh ghi được 18.940 điểm, 6.135 kiến tạo và 7.494 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 65 về điểm số và 37 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Scottie Pippen

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Scottie Pippen về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Scottie Pippen
    TênScottie Pippen
    Ngày sinh25 tháng 9, 1965
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríSmall Forward
    Chiều cao203cm
    Cân nặng95kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA1987

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)1.178 trận (hạng 54 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)18.940 điểm (hạng 65)
    3 điểm (3P)978 cú ném (hạng 162)
    Kiến tạo (AST)6.135 lần (hạng 37)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)7.494 lần (hạng 94)
    Rebound tấn công (ORB)2.068 (hạng 100)
    Rebound phòng ngự (DRB)5.426 (hạng 65)
    Chặn bóng (BLK)947 lần (hạng 111)
    Cướp bóng (STL)2.307 lần (hạng 7)
    Mất bóng (TOV)3.257 lần (hạng 23)
    Lỗi cá nhân (PF)3.329 lần (hạng 43)
    Triple-double17 lần (hạng 36)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)47.3% (hạng 1046)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)70.4% (hạng 2603)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)32.6% (hạng 1219)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)34.9 phút (hạng 68)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2004)

    Số trận (G)23
    Điểm (PTS)136
    3 điểm (3P)13
    Kiến tạo (AST)50
    Rebound (TRB)68
    Rebound tấn công (ORB)20
    Rebound phòng ngự (DRB)48
    Chặn bóng (BLK)9
    Cướp bóng (STL)21
    Mất bóng (TOV)29
    Lỗi cá nhân (PF)38
    Triple-double0
    FG%37.9%
    FT%63%
    3P%27.1%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)412 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1992 – 1.720 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 1997 – 156 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1992 – 572 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 1995 – 639
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 1990 – 101
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 1995 – 232
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 1993 – 4
    • Mùa có FG% cao nhất: 1991 – 52%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2003 – 81.8%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 1996 – 37.4%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1992 – 3.164 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Scottie Pippen đã ra sân tổng cộng 208 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)3.642
    3 điểm (3P)200
    Kiến tạo (AST)1.048
    Rebound (TRB)1.583
    Rebound tấn công (ORB)466
    Rebound phòng ngự (DRB)1.117
    Chặn bóng (BLK)185
    Cướp bóng (STL)395
    Mất bóng (TOV)602
    Lỗi cá nhân (PF)686
    FG%44.4%
    FT%72.4%
    3P%30.3%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)8.105 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Scottie Pippen

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    1988
    79
    1650
    625
    261
    0.463
    564
    4
    0.174
    23
    257
    0.475
    541
    0.466
    99
    0.576
    172
    298
    115
    183
    169
    91
    52
    0
    0
    131
    214
    1989
    73
    2413
    1048
    413
    0.476
    867
    21
    0.273
    77
    392
    0.496
    790
    0.488
    201
    0.668
    301
    445
    138
    307
    256
    139
    61
    1
    56
    199
    261
    1990
    82
    3148
    1351
    562
    0.489
    1150
    28
    0.25
    112
    534
    0.514
    1038
    0.501
    199
    0.675
    295
    547
    150
    397
    444
    211
    101
    0
    82
    278
    298
    1991
    82
    3014
    1461
    600
    0.52
    1153
    21
    0.309
    68
    579
    0.534
    1085
    0.529
    240
    0.706
    340
    595
    163
    432
    511
    193
    93
    3
    82
    232
    270
    1992
    82
    3164
    1720
    687
    0.506
    1359
    16
    0.2
    80
    671
    0.525
    1279
    0.511
    330
    0.76
    434
    630
    185
    445
    572
    155
    93
    2
    82
    253
    242
    1993
    81
    3123
    1510
    628
    0.473
    1327
    22
    0.237
    93
    606
    0.491
    1234
    0.482
    232
    0.663
    350
    621
    203
    418
    507
    173
    73
    4
    81
    246
    219
    1994
    72
    2759
    1587
    627
    0.491
    1278
    63
    0.32
    197
    564
    0.522
    1081
    0.515
    270
    0.66
    409
    629
    173
    456
    403
    211
    58
    2
    72
    232
    227
    1995
    79
    3014
    1692
    634
    0.48
    1320
    109
    0.345
    316
    525
    0.523
    1004
    0.522
    315
    0.716
    440
    639
    175
    464
    409
    232
    89
    1
    79
    271
    238
    1996
    77
    2825
    1496
    563
    0.463
    1216
    150
    0.374
    401
    413
    0.507
    815
    0.525
    220
    0.679
    324
    496
    152
    344
    452
    133
    57
    2
    77
    207
    198
    1997
    82
    3095
    1656
    648
    0.474
    1366
    156
    0.368
    424
    492
    0.522
    942
    0.531
    204
    0.701
    291
    531
    160
    371
    467
    154
    45
    0
    82
    214
    213
    1998
    44
    1652
    841
    315
    0.447
    704
    61
    0.318
    192
    254
    0.496
    512
    0.491
    150
    0.777
    193
    227
    53
    174
    254
    79
    43
    0
    44
    109
    116
    1999
    50
    2011
    726
    261
    0.432
    604
    72
    0.34
    212
    189
    0.482
    392
    0.492
    132
    0.721
    183
    323
    63
    260
    293
    98
    37
    2
    50
    159
    118
    2000
    82
    2749
    1022
    388
    0.451
    860
    86
    0.327
    263
    302
    0.506
    597
    0.501
    160
    0.717
    223
    513
    114
    399
    406
    117
    41
    0
    82
    208
    208
    2001
    64
    2133
    721
    269
    0.451
    596
    64
    0.344
    186
    205
    0.5
    410
    0.505
    119
    0.739
    161
    333
    70
    263
    294
    94
    35
    0
    60
    154
    158
    2002
    62
    1996
    659
    246
    0.411
    599
    54
    0.305
    177
    192
    0.455
    422
    0.456
    113
    0.774
    146
    321
    77
    244
    363
    101
    35
    0
    60
    171
    162
    2003
    64
    1911
    689
    265
    0.444
    597
    38
    0.286
    133
    227
    0.489
    464
    0.476
    121
    0.818
    148
    278
    57
    221
    285
    105
    25
    0
    58
    164
    149
    2004
    23
    412
    136
    53
    0.379
    140
    13
    0.271
    48
    40
    0.435
    92
    0.425
    17
    0.63
    27
    68
    20
    48
    50
    21
    9
    0
    6
    29
    38