Biến động GDP của Hàn Quốc từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Hàn Quốc đã thay đổi từ khoảng 65T 367Tr USD vào năm 1980 lên 1N T 760T USD vào năm 2024, thể hiện mức 2593.9% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 65T 367Tr USD, và cao nhất là vào năm 2021 với 1N T 818T USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 7.8%.
Tham khảo thêm, Nhật Bản có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.0%, và Trung Quốc là 9.8%.

Tổng quan GDP của Hàn Quốc (1980–2024)

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Hàn Quốc từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 2593.9%, và tăng mạnh.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 826T 66Tr USD, và giá trị trung vị là 626T 989Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 1N T 753T USD, với độ lệch chuẩn là 588T 597Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 43T 975Tr USD.


GDP của Hàn Quốc từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Hàn Quốc.

Change Chart

    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 65T 367Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2021, 1N T 818T USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 1N T 760T USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2010: GDP tăng mạnh
    • 1998: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Hàn Quốc

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 1N T 651T USD → 1N T 644T USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 1N T 172T USD → 943T 739Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 576T 483Tr USD → 547T 743Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 570T 594Tr USD → 382T 855Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Hàn Quốc (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 65T 367Tr
    $ 1,714.62
    $ 2,169.46
    $ 82T 708Tr
    -1.646 %
    -10.55 %
    25 %
    0 %
    38Tr 124N ng
    1981
    $ 72T 934Tr
    $ 1,883.46
    $ 2,507.36
    $ 97T 93Tr
    7.246 %
    -8.895 %
    25 %
    0 %
    38Tr 723N ng
    1982
    $ 78T 349Tr
    $ 1,992.29
    $ 2,840.05
    $ 111T 689Tr
    8.338 %
    -7.187 %
    26 %
    0 %
    39Tr 326N ng
    1983
    $ 87T 761Tr
    $ 2,198.94
    $ 3,297.07
    $ 131T 586Tr
    13.376 %
    -4.095 %
    30 %
    0 %
    39Tr 910N ng
    1984
    $ 97T 511Tr
    $ 2,413.29
    $ 3,730.20
    $ 150T 722Tr
    10.552 %
    -1.895 %
    32 %
    0 %
    40Tr 406N ng
    1985
    $ 101T 296Tr
    $ 2,482.40
    $ 4,109.15
    $ 167T 677Tr
    7.839 %
    -2.15 %
    32 %
    0 %
    40Tr 806N ng
    1986
    $ 116T 836Tr
    $ 2,834.89
    $ 4,620.52
    $ 190T 428Tr
    11.327 %
    2.231 %
    35 %
    0 %
    41Tr 214N ng
    1987
    $ 147T 949Tr
    $ 3,554.62
    $ 5,285.16
    $ 219T 977Tr
    12.724 %
    5.834 %
    39 %
    0 %
    41Tr 622N ng
    1988
    $ 199T 593Tr
    $ 4,748.68
    $ 6,067.75
    $ 255T 35Tr
    11.988 %
    6.392 %
    41 %
    0 %
    42Tr 31N ng
    1989
    $ 246T 929Tr
    $ 5,817.06
    $ 6,685.24
    $ 283T 782Tr
    7.073 %
    1.525 %
    39 %
    0 %
    42Tr 449N ng
    1990
    $ 283T 365Tr
    $ 6,609.98
    $ 7,545.77
    $ 323T 482Tr
    9.878 %
    -0.99 %
    39 %
    0 %
    42Tr 869N ng
    1991
    $ 330T 658Tr
    $ 7,637.20
    $ 8,556.68
    $ 370T 468Tr
    10.778 %
    -2.43 %
    39 %
    0 %
    43Tr 296N ng
    1992
    $ 355T 516Tr
    $ 8,126.45
    $ 9,198.09
    $ 402T 398Tr
    6.199 %
    -0.816 %
    38 %
    0 %
    43Tr 748N ng
    1993
    $ 392T 731Tr
    $ 8,886.39
    $ 9,961.97
    $ 440T 266Tr
    6.877 %
    0.43 %
    38 %
    0 %
    44Tr 195N ng
    1994
    $ 463T 432Tr
    $ 10,381.18
    $ 11,006.46
    $ 491T 345Tr
    9.269 %
    -1.034 %
    38 %
    0 %
    44Tr 642N ng
    1995
    $ 566T 595Tr
    $ 12,565.03
    $ 12,194.29
    $ 549T 877Tr
    9.615 %
    -1.805 %
    38 %
    2.68 %
    45Tr 93N ng
    1996
    $ 610T 164Tr
    $ 13,402.92
    $ 13,270.35
    $ 604T 128Tr
    7.891 %
    -4.009 %
    36 %
    2.778 %
    45Tr 525N ng
    1997
    $ 570T 594Tr
    $ 12,416.75
    $ 14,198.39
    $ 652T 467Tr
    6.171 %
    -1.895 %
    36 %
    2.811 %
    45Tr 954N ng
    1998
    $ 382T 855Tr
    $ 8,271.41
    $ 13,523.52
    $ 625T 956Tr
    -5.129 %
    10.477 %
    38 %
    1.763 %
    46Tr 287N ng
    1999
    $ 497T 254Tr
    $ 10,666.86
    $ 15,179.28
    $ 707T 607Tr
    11.467 %
    4.381 %
    35 %
    2.182 %
    46Tr 617N ng