GDP của México đã thay đổi từ khoảng 242T 153Tr USD vào năm 1980 lên 2NT 17T USD vào năm 2024, thể hiện mức 733.0% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1986 với 159T 434Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 2NT 17T USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.9%.
Tham khảo thêm, Hoa Kỳ có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.4%, và Brasil là 6.5%.
Tổng quan GDP của México (1980–2024)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của México từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 733.0% undefined.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 801T 616Tr USD, và giá trị trung vị là 796T 55Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 1NT 857T USD, với độ lệch chuẩn là 478T 548Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 34T 892Tr USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1986, 159T 434Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2024, 2NT 17T USD
- GDP gần nhất: năm 2024, 2NT 17T USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2023: GDP tăng mạnh
- 2009: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: undefined
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của México
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 1NT 305T USD → 1NT 120T USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 1NT 102T USD → 943T 437Tr USD
- Kết quả: undefined
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 742T 61Tr USD → 796T 55Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 523T 450Tr USD → 557T 485Tr USD
- Kết quả: undefined
Các chỉ số kinh tế chính của México (1980–2024)
year | Tăng trưởng | GDP danh nghĩa | GDP PPP | GDP/người | PPP/người | Tiết kiệm | Dân số | TK vãng lai | Cân đối NS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1980 | 9.482 % | $ 242T 153Tr | $ 432T 982Tr | $ 3,557.30 | $ 6,360.63 | 22 % | 68Tr 72N người | -5.088 % | 0 % |
1981 | 9.586 % | $ 311T 12Tr | $ 519T 379Tr | $ 4,461.16 | $ 7,449.98 | 21 % | 69Tr 715N người | -5.877 % | 0 % |
1982 | -0.05 % | $ 225T 706Tr | $ 551T 200Tr | $ 3,162.50 | $ 7,723.18 | 20 % | 71Tr 370N người | -0.791 % | 0 % |
1983 | -4.624 % | $ 184T 10Tr | $ 546T 298Tr | $ 2,519.49 | $ 7,479.99 | 24 % | 73Tr 35N người | 7.397 % | 0 % |
1984 | 3.513 % | $ 217T 1Tr | $ 585T 901Tr | $ 2,904.69 | $ 7,842.62 | 22 % | 74Tr 707N người | 5.177 % | 0 % |
1985 | 1.919 % | $ 230T 272Tr | $ 616T 29Tr | $ 3,015.01 | $ 8,065.82 | 22 % | 76Tr 375N người | 2.186 % | 0 % |
1986 | -3.93 % | $ 159T 434Tr | $ 603T 735Tr | $ 2,043.27 | $ 7,737.34 | 18 % | 78Tr 29N người | 0.348 % | 0 % |
1987 | 2.063 % | $ 174T 840Tr | $ 631T 462Tr | $ 2,194.69 | $ 7,926.46 | 23 % | 79Tr 665N người | 4.587 % | 0 % |
1988 | 1.218 % | $ 213T 893Tr | $ 661T 695Tr | $ 2,631.48 | $ 8,140.69 | 18 % | 81Tr 282N người | -1.141 % | 0 % |
1989 | 3.625 % | $ 260T 663Tr | $ 712T 572Tr | $ 3,144.69 | $ 8,596.60 | 17 % | 82Tr 890N người | -2.94 % | 0 % |
1990 | 5.25 % | $ 307T 613Tr | $ 778T 50Tr | $ 3,640.26 | $ 9,207.37 | 17 % | 84Tr 503N người | -3.365 % | 4.647 % |
1991 | 3.976 % | $ 368T 772Tr | $ 836T 348Tr | $ 4,281.70 | $ 9,710.58 | 16 % | 86Tr 127N người | -5.859 % | 5.843 % |
1992 | 3.569 % | $ 427T 661Tr | $ 885T 934Tr | $ 4,873.45 | $ 10,095.75 | 14 % | 87Tr 753N người | -8.452 % | 5.57 % |
1993 | 2.867 % | $ 530T 226Tr | $ 932T 933Tr | $ 5,933.29 | $ 10,439.63 | 16 % | 89Tr 365N người | -6.443 % | 0.505 % |
1994 | 4.394 % | $ 553T 618Tr | $ 994T 725Tr | $ 6,086.83 | $ 10,936.63 | 17 % | 90Tr 954N người | -7.751 % | -0.473 % |
1995 | -5.91 % | $ 380T 182Tr | $ 955T 555Tr | $ 4,109.78 | $ 10,329.57 | 19 % | 92Tr 507N người | -0.415 % | 1.59 % |
1996 | 6.218 % | $ 432T 158Tr | $ 1NT 33T | $ 4,597.15 | $ 10,994.63 | 19 % | 94Tr 6N người | -0.58 % | 0.173 % |
1997 | 7.199 % | $ 523T 450Tr | $ 1NT 127T | $ 5,484.71 | $ 11,809.42 | 20 % | 95Tr 438N người | -1.464 % | -0.04 % |
1998 | 6.185 % | $ 557T 485Tr | $ 1NT 210T | $ 5,759.19 | $ 12,502.47 | 20 % | 96Tr 799N người | -2.869 % | -1.951 % |
1999 | 2.755 % | $ 631T 240Tr | $ 1NT 261T | $ 6,435.62 | $ 12,857.85 | 20 % | 98Tr 85N người | -2.218 % | -1.512 % |