Andrew Benintendi ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.031 trận. Với BA 0,270, OPS 0,755, HR 98, và WAR 15.6, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 1.016 mọi thời đại về HR và 1.258 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Andrew Benintendi |
Ngày sinh | 6 tháng 7, 1994 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2016 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Andrew Benintendi ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.031 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.031 (Hạng 1.614) |
AB | 3.830 (Hạng 1.367) |
H | 1.034 (Hạng 1.336) |
BA | 0,270 (Hạng 3.445) |
2B | 223 (Hạng 936) |
3B | 20 (Hạng 2.134) |
HR | 98 (Hạng 1.016) |
RBI | 493 (Hạng 1.235) |
R | 518 (Hạng 1.352) |
BB | 402 (Hạng ) |
OBP | 0,340 (Hạng 3.185) |
SLG | 0,415 (Hạng 2.513) |
OPS | 0,755 (Hạng 2.450) |
SB | 85 (Hạng 1.073) |
SO | 759 (Hạng 692) |
GIDP | 65 (Hạng 1.332) |
CS | 29 (Hạng 1.232) |
Rbat+ | 104 (Hạng 3.051) |
WAR | 15.6 (Hạng 1.258) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Andrew Benintendi đã ra sân 135 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 135 |
AB | 477 |
H | 109 |
BA | 0,229 |
2B | 20 |
3B | 0 |
HR | 20 |
RBI | 64 |
R | 50 |
BB | 41 |
OBP | 0,289 |
SLG | 0,396 |
OPS | 0,685 |
SB | 3 |
SO | 96 |
GIDP | 12 |
CS | 2 |
Rbat+ | 92 |
WAR | −0.8 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Andrew Benintendi theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2017, 20 HR
- H cao nhất: 2018, 168 H
- RBI cao nhất: 2017, 90 RBI
- SB cao nhất: 2018, 21 SB
- BA cao nhất: 2022, 0,304
- OBP cao nhất: 2022, 0,373
- SLG cao nhất: 2016, 0,476
- OPS cao nhất: 2016, 0,835
- WAR cao nhất: 2018, 4.8
🎯 Thành tích postseason
Andrew Benintendi đã thi đấu tổng cộng 21 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,272, OBP 0,322, SLG 0,407, và OPS 0,729. Ngoài ra, anh ghi được 2 HR, 22 H, 9 RBI, và 2 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Andrew Benintendi
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 31 | 2 | 14 | 0.295 | 16 | 0.835 | 0.8 | 0.359 | 0.476 | 118 | 10 | 25 | 11 | 1 | 50 | 0.358 | 115 | 118 | 34 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 105 |
2017 | 155 | 20 | 90 | 0.271 | 84 | 0.776 | 3 | 0.352 | 0.424 | 658 | 70 | 112 | 26 | 1 | 243 | 0.338 | 98 | 103 | 151 | 16 | 6 | 7 | 20 | 5 | 8 | 1 | 573 |
2018 | 168 | 16 | 87 | 0.29 | 103 | 0.83 | 4.8 | 0.366 | 0.465 | 661 | 71 | 106 | 41 | 6 | 269 | 0.368 | 124 | 123 | 148 | 9 | 2 | 1 | 21 | 3 | 7 | 2 | 579 |
2019 | 144 | 13 | 68 | 0.266 | 72 | 0.774 | 1.7 | 0.343 | 0.431 | 615 | 59 | 140 | 40 | 5 | 233 | 0.337 | 99 | 99 | 138 | 6 | 7 | 1 | 10 | 3 | 5 | 3 | 541 |
2020 | 4 | 0 | 1 | 0.103 | 4 | 0.442 | -0.1 | 0.314 | 0.128 | 52 | 11 | 17 | 1 | 0 | 5 | 0.239 | 43 | 25 | 14 | 1 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 1 | 39 |
2021 | 136 | 17 | 73 | 0.276 | 63 | 0.766 | 2.9 | 0.324 | 0.442 | 538 | 36 | 97 | 27 | 2 | 218 | 0.329 | 107 | 106 | 134 | 2 | 2 | 0 | 8 | 9 | 6 | 1 | 493 |
2022 | 140 | 5 | 51 | 0.304 | 54 | 0.772 | 2.9 | 0.373 | 0.399 | 521 | 52 | 77 | 23 | 3 | 184 | 0.351 | 125 | 120 | 126 | 7 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5 | 1 | 461 |
2023 | 147 | 5 | 45 | 0.262 | 72 | 0.682 | 0.4 | 0.326 | 0.356 | 621 | 52 | 89 | 34 | 2 | 200 | 0.306 | 87 | 88 | 151 | 12 | 3 | 5 | 13 | 2 | 3 | 1 | 562 |
2024 | 109 | 20 | 64 | 0.229 | 50 | 0.685 | -0.8 | 0.289 | 0.396 | 522 | 41 | 96 | 20 | 0 | 189 | 0.299 | 92 | 95 | 135 | 12 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | 0 | 477 |