J. P. Crawford ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 930 trận. Với BA 0,248, OPS 0,709, HR 67, và WAR 22.3, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 1.474 mọi thời đại về HR và 866 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | J. P. Crawford |
| Ngày sinh | 11 tháng 1, 1995 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Shortstop |
| Đánh | Left |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2017 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
J. P. Crawford ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 930 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 930 (Hạng 1.872) |
| AB | 3.369 (Hạng 1.642) |
| H | 837 (Hạng 1.724) |
| BA | 0,248 (Hạng 6.466) |
| 2B | 174 (Hạng 1.408) |
| 3B | 15 (Hạng 2.665) |
| HR | 67 (Hạng 1.474) |
| RBI | 344 (Hạng 1.910) |
| R | 465 (Hạng 1.554) |
| BB | 441 (Hạng 976) |
| OBP | 0,340 (Hạng 3.191) |
| SLG | 0,369 (Hạng 4.805) |
| OPS | 0,709 (Hạng 4.052) |
| SB | 35 (Hạng 2.266) |
| SO | 724 (Hạng 762) |
| GIDP | 54 (Hạng 1.610) |
| CS | 15 (Hạng 2.184) |
| Rbat+ | 105 (Hạng 2.946) |
| WAR | 22.3 (Hạng 866) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, J. P. Crawford đã ra sân 157 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 157 |
| AB | 570 |
| H | 151 |
| BA | 0,265 |
| 2B | 24 |
| 3B | 0 |
| HR | 12 |
| RBI | 58 |
| R | 69 |
| BB | 74 |
| OBP | 0,352 |
| SLG | 0,370 |
| OPS | 0,722 |
| SB | 8 |
| SO | 122 |
| GIDP | 11 |
| CS | 1 |
| Rbat+ | 113 |
| WAR | 3.8 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của J. P. Crawford theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2023, 19 HR
- H cao nhất: 2021, 169 H
- RBI cao nhất: 2023, 65 RBI
- SB cao nhất: 2025, 8 SB
- BA cao nhất: 2021, 0,273
- OBP cao nhất: 2023, 0,380
- SLG cao nhất: 2023, 0,438
- OPS cao nhất: 2023, 0,818
- WAR cao nhất: 2023, 5.2
🎯 Thành tích postseason
J. P. Crawford đã thi đấu tổng cộng 17 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,197, OBP 0,271, SLG 0,344, và OPS 0,615. Ngoài ra, anh ghi được 2 HR, 12 H, 8 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của J. P. Crawford
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | 15 | 0 | 6 | 0.214 | 8 | 0.656 | 0.9 | 0.356 | 0.3 | 87 | 16 | 22 | 4 | 1 | 21 | 0.319 | 87 | 77 | 23 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 70 |
2018 | 25 | 3 | 12 | 0.214 | 17 | 0.712 | 0.2 | 0.319 | 0.393 | 138 | 13 | 37 | 6 | 3 | 46 | 0.318 | 86 | 90 | 49 | 2 | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 117 |
2019 | 78 | 7 | 46 | 0.226 | 43 | 0.684 | 1.5 | 0.313 | 0.371 | 396 | 43 | 83 | 21 | 4 | 128 | 0.304 | 89 | 86 | 93 | 4 | 2 | 0 | 5 | 3 | 3 | 3 | 345 |
2020 | 52 | 2 | 24 | 0.255 | 33 | 0.674 | 1.6 | 0.336 | 0.338 | 232 | 23 | 39 | 7 | 2 | 69 | 0.31 | 96 | 91 | 53 | 4 | 3 | 0 | 6 | 3 | 2 | 0 | 204 |
2021 | 169 | 9 | 54 | 0.273 | 89 | 0.715 | 3.7 | 0.338 | 0.376 | 687 | 58 | 114 | 37 | 0 | 233 | 0.312 | 102 | 102 | 160 | 10 | 5 | 1 | 3 | 6 | 4 | 1 | 619 |
2022 | 126 | 6 | 42 | 0.243 | 57 | 0.675 | 2.7 | 0.339 | 0.336 | 603 | 68 | 80 | 24 | 3 | 174 | 0.309 | 103 | 100 | 145 | 11 | 10 | 0 | 3 | 2 | 5 | 2 | 518 |
2023 | 142 | 19 | 65 | 0.266 | 94 | 0.818 | 5.2 | 0.38 | 0.438 | 638 | 94 | 125 | 35 | 0 | 234 | 0.362 | 138 | 133 | 145 | 7 | 5 | 1 | 2 | 0 | 2 | 3 | 534 |
2024 | 79 | 9 | 37 | 0.202 | 55 | 0.625 | 2.7 | 0.304 | 0.321 | 451 | 52 | 102 | 16 | 2 | 126 | 0.286 | 89 | 86 | 105 | 4 | 6 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 392 |
2025 | 151 | 12 | 58 | 0.265 | 69 | 0.722 | 3.8 | 0.352 | 0.37 | 654 | 74 | 122 | 24 | 0 | 211 | 0.322 | 113 | 111 | 157 | 11 | 3 | 1 | 8 | 1 | 1 | 6 | 570 |





