Eddie Johnson ra mắt NBA vào năm 1981, đã thi đấu tổng cộng 1.199 trận trong 17 mùa giải. Anh ghi được 19.202 điểm, 2.550 kiến tạo và 4.832 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 61 về điểm số và 316 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Eddie Johnson |
Ngày sinh | 1 tháng 5, 1959 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Small Forward and Shooting Guard |
Chiều cao | 201cm |
Cân nặng | 98kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1981 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 1.199 trận (hạng 46 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 19.202 điểm (hạng 61) |
3 điểm (3P) | 562 cú ném (hạng 380) |
Kiến tạo (AST) | 2.550 lần (hạng 316) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 4.832 lần (hạng 294) |
Rebound tấn công (ORB) | 1.786 (hạng 147) |
Rebound phòng ngự (DRB) | 3.046 (hạng 290) |
Chặn bóng (BLK) | 180 lần (hạng 832) |
Cướp bóng (STL) | 739 lần (hạng 349) |
Mất bóng (TOV) | 2.076 lần (hạng 119) |
Lỗi cá nhân (PF) | 2.962 lần (hạng 83) |
Triple-double | 1 lần (hạng 269) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 47.2% (hạng 1063) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 84% (hạng 472) |
3P% (tỉ lệ 3 điểm) | 33.5% (hạng 1032) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 27.2 phút (hạng 621) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1999)
Số trận (G) | 3 |
Điểm (PTS) | 12 |
3 điểm (3P) | 0 |
Kiến tạo (AST) | 1 |
Rebound (TRB) | 2 |
Rebound tấn công (ORB) | 0 |
Rebound phòng ngự (DRB) | 2 |
Chặn bóng (BLK) | 0 |
Cướp bóng (STL) | 0 |
Mất bóng (TOV) | 2 |
Lỗi cá nhân (PF) | 3 |
Triple-double | 0 |
FG% | 46.2% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 18 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1985 – 1.876 điểm
- Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 1989 – 71 cú ném
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1984 – 296 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1983 – 501
- Mùa chặn bóng nhiều nhất: 1985 – 22
- Mùa cướp bóng nhiều nhất: 1985 – 83
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1985 – 1
- Mùa có FG% cao nhất: 1989 – 49.7%
- Mùa có FT% cao nhất: 1990 – 91.7%
- Mùa có 3P% cao nhất: 1989 – 41.3%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1985 – 3.029 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Eddie Johnson đã ra sân tổng cộng 68 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 915 |
3 điểm (3P) | 49 |
Kiến tạo (AST) | 85 |
Rebound (TRB) | 255 |
Rebound tấn công (ORB) | 86 |
Rebound phòng ngự (DRB) | 169 |
Chặn bóng (BLK) | 12 |
Cướp bóng (STL) | 34 |
Mất bóng (TOV) | 83 |
Lỗi cá nhân (PF) | 169 |
FG% | 42.2% |
FT% | 85.7% |
3P% | 31.8% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.659 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Eddie Johnson
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1982 | 74 | 1517 | 690 | 295 | 0.459 | 643 | 1 | 0.091 | 11 | 294 | 0.465 | 632 | 0.46 | 99 | 0.664 | 149 | 322 | 128 | 194 | 109 | 50 | 14 | 0 | 27 | 97 | 210 |
1983 | 82 | 2933 | 1621 | 677 | 0.494 | 1370 | 20 | 0.282 | 71 | 657 | 0.506 | 1299 | 0.501 | 247 | 0.779 | 317 | 501 | 191 | 310 | 216 | 70 | 20 | 0 | 82 | 181 | 259 |
1984 | 82 | 2920 | 1794 | 753 | 0.485 | 1552 | 20 | 0.313 | 64 | 733 | 0.493 | 1488 | 0.492 | 268 | 0.81 | 331 | 455 | 165 | 290 | 296 | 76 | 21 | 0 | 82 | 213 | 266 |
1985 | 82 | 3029 | 1876 | 769 | 0.491 | 1565 | 13 | 0.241 | 54 | 756 | 0.5 | 1511 | 0.496 | 325 | 0.871 | 373 | 407 | 151 | 256 | 273 | 83 | 22 | 1 | 81 | 225 | 237 |
1986 | 82 | 2514 | 1530 | 623 | 0.475 | 1311 | 4 | 0.2 | 20 | 619 | 0.479 | 1291 | 0.477 | 280 | 0.816 | 343 | 419 | 173 | 246 | 214 | 54 | 17 | 0 | 30 | 191 | 237 |
1987 | 81 | 2457 | 1516 | 606 | 0.463 | 1309 | 37 | 0.314 | 118 | 569 | 0.478 | 1191 | 0.477 | 267 | 0.829 | 322 | 353 | 146 | 207 | 251 | 42 | 19 | 0 | 30 | 163 | 218 |
1988 | 73 | 2177 | 1294 | 533 | 0.48 | 1110 | 24 | 0.255 | 94 | 509 | 0.501 | 1016 | 0.491 | 204 | 0.85 | 240 | 318 | 121 | 197 | 180 | 33 | 9 | 0 | 59 | 139 | 190 |
1989 | 70 | 2043 | 1504 | 608 | 0.497 | 1224 | 71 | 0.413 | 172 | 537 | 0.51 | 1052 | 0.526 | 217 | 0.868 | 250 | 306 | 91 | 215 | 162 | 47 | 7 | 0 | 7 | 122 | 198 |
1990 | 64 | 1811 | 1080 | 411 | 0.453 | 907 | 70 | 0.38 | 184 | 341 | 0.472 | 723 | 0.492 | 188 | 0.917 | 205 | 246 | 69 | 177 | 107 | 32 | 10 | 0 | 4 | 108 | 174 |
1991 | 81 | 2085 | 1354 | 543 | 0.484 | 1122 | 39 | 0.325 | 120 | 504 | 0.503 | 1002 | 0.501 | 229 | 0.891 | 257 | 271 | 107 | 164 | 111 | 58 | 9 | 0 | 27 | 122 | 181 |
1992 | 81 | 2366 | 1386 | 534 | 0.459 | 1164 | 27 | 0.252 | 107 | 507 | 0.48 | 1057 | 0.47 | 291 | 0.861 | 338 | 292 | 118 | 174 | 161 | 55 | 11 | 0 | 19 | 130 | 199 |
1993 | 82 | 1869 | 1177 | 463 | 0.467 | 991 | 17 | 0.304 | 56 | 446 | 0.477 | 935 | 0.476 | 234 | 0.911 | 257 | 272 | 124 | 148 | 135 | 36 | 4 | 0 | 0 | 134 | 173 |
1994 | 73 | 1460 | 836 | 339 | 0.459 | 738 | 59 | 0.393 | 150 | 280 | 0.476 | 588 | 0.499 | 99 | 0.78 | 127 | 224 | 80 | 144 | 125 | 36 | 8 | 0 | 27 | 84 | 143 |
1996 | 62 | 1002 | 475 | 180 | 0.413 | 436 | 45 | 0.352 | 128 | 135 | 0.438 | 308 | 0.464 | 70 | 0.886 | 79 | 153 | 45 | 108 | 69 | 20 | 4 | 0 | 1 | 56 | 104 |
1997 | 52 | 913 | 424 | 160 | 0.442 | 362 | 49 | 0.374 | 131 | 111 | 0.481 | 231 | 0.51 | 55 | 0.809 | 68 | 138 | 27 | 111 | 52 | 15 | 2 | 0 | 2 | 47 | 81 |
1998 | 75 | 1490 | 633 | 227 | 0.417 | 544 | 66 | 0.333 | 198 | 161 | 0.465 | 346 | 0.478 | 113 | 0.831 | 136 | 153 | 50 | 103 | 88 | 32 | 3 | 0 | 1 | 62 | 89 |
1999 | 3 | 18 | 12 | 6 | 0.462 | 13 | 0 | 0 | 1 | 6 | 0.5 | 12 | 0.462 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 |