Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Lamar Odom

Lamar Odom ra mắt NBA vào năm 1999, đã thi đấu tổng cộng 961 trận trong 14 mùa giải. Anh ghi được 12.781 điểm, 3.554 kiến tạo và 8.059 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 238 về điểm số và 166 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Lamar Odom

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Lamar Odom về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Lamar Odom
    TênLamar Odom
    Ngày sinh6 tháng 11, 1979
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríPower Forward and Small Forward
    Chiều cao208cm
    Cân nặng100kg
    Tay thuậnTay trái
    Ra mắt NBA1999

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)961 trận (hạng 194 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)12.781 điểm (hạng 238)
    3 điểm (3P)664 cú ném (hạng 303)
    Kiến tạo (AST)3.554 lần (hạng 166)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)8.059 lần (hạng 75)
    Rebound tấn công (ORB)1.821 (hạng 138)
    Rebound phòng ngự (DRB)6.238 (hạng 44)
    Chặn bóng (BLK)892 lần (hạng 126)
    Cướp bóng (STL)848 lần (hạng 271)
    Mất bóng (TOV)2.253 lần (hạng 93)
    Lỗi cá nhân (PF)2.916 lần (hạng 91)
    Triple-double12 lần (hạng 54)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)46.3% (hạng 1280)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)69.3% (hạng 2786)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)31.2% (hạng 1393)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)33.4 phút (hạng 141)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2013)

    Số trận (G)82
    Điểm (PTS)330
    3 điểm (3P)18
    Kiến tạo (AST)142
    Rebound (TRB)480
    Rebound tấn công (ORB)117
    Rebound phòng ngự (DRB)363
    Chặn bóng (BLK)58
    Cướp bóng (STL)69
    Mất bóng (TOV)86
    Lỗi cá nhân (PF)214
    Triple-double0
    FG%39.9%
    FT%47.6%
    3P%20%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)1.616 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2004 – 1.371 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 2001 – 80 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2006 – 443 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 2008 – 819
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 2001 – 122
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 2000 – 91
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 2001 – 4
    • Mùa có FG% cao nhất: 2011 – 53%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2003 – 77.7%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 2011 – 38.2%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 2006 – 3.221 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Lamar Odom đã ra sân tổng cộng 108 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)1.407
    3 điểm (3P)57
    Kiến tạo (AST)264
    Rebound (TRB)955
    Rebound tấn công (ORB)255
    Rebound phòng ngự (DRB)700
    Chặn bóng (BLK)112
    Cướp bóng (STL)72
    Mất bóng (TOV)214
    Lỗi cá nhân (PF)370
    FG%47.9%
    FT%64.3%
    3P%30.3%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)3.599 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Lamar Odom

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    2000
    76
    2767
    1259
    449
    0.438
    1024
    59
    0.36
    164
    390
    0.453
    860
    0.467
    302
    0.719
    420
    595
    159
    436
    317
    91
    95
    3
    70
    258
    291
    2001
    76
    2836
    1304
    481
    0.46
    1046
    80
    0.316
    253
    401
    0.506
    793
    0.498
    262
    0.679
    386
    592
    110
    482
    392
    74
    122
    4
    74
    264
    236
    2002
    29
    999
    379
    151
    0.419
    360
    16
    0.19
    84
    135
    0.489
    276
    0.442
    61
    0.656
    93
    176
    31
    145
    171
    23
    36
    0
    25
    97
    91
    2003
    49
    1679
    714
    268
    0.439
    611
    42
    0.326
    129
    226
    0.469
    482
    0.473
    136
    0.777
    175
    326
    59
    267
    178
    42
    41
    0
    47
    140
    181
    2004
    80
    3003
    1371
    485
    0.43
    1127
    61
    0.298
    205
    424
    0.46
    922
    0.457
    340
    0.742
    458
    776
    160
    616
    327
    85
    71
    1
    80
    236
    273
    2005
    64
    2320
    975
    366
    0.473
    774
    36
    0.308
    117
    330
    0.502
    657
    0.496
    207
    0.695
    298
    653
    134
    519
    238
    42
    65
    0
    64
    161
    211
    2006
    80
    3221
    1186
    445
    0.481
    925
    80
    0.372
    215
    365
    0.514
    710
    0.524
    216
    0.69
    313
    738
    181
    557
    443
    75
    64
    2
    80
    213
    256
    2007
    56
    2202
    890
    319
    0.468
    681
    54
    0.297
    182
    265
    0.531
    499
    0.508
    198
    0.7
    283
    547
    102
    445
    270
    53
    32
    1
    56
    163
    182
    2008
    77
    2921
    1094
    417
    0.525
    795
    31
    0.274
    113
    386
    0.566
    682
    0.544
    229
    0.698
    328
    819
    197
    622
    273
    75
    72
    1
    77
    156
    222
    2009
    78
    2316
    885
    346
    0.492
    703
    33
    0.32
    103
    313
    0.522
    600
    0.516
    160
    0.623
    257
    637
    176
    461
    204
    77
    98
    0
    32
    138
    235
    2010
    82
    2585
    882
    342
    0.463
    739
    58
    0.319
    182
    284
    0.51
    557
    0.502
    140
    0.693
    202
    802
    184
    618
    267
    75
    59
    0
    38
    150
    227
    2011
    82
    2639
    1180
    473
    0.53
    893
    68
    0.382
    178
    405
    0.566
    715
    0.568
    166
    0.675
    246
    710
    175
    535
    249
    47
    61
    0
    35
    139
    200
    2012
    50
    1027
    332
    123
    0.352
    349
    28
    0.252
    111
    95
    0.399
    238
    0.393
    58
    0.592
    98
    208
    36
    172
    83
    20
    18
    0
    4
    52
    97
    2013
    82
    1616
    330
    146
    0.399
    366
    18
    0.2
    90
    128
    0.464
    276
    0.423
    20
    0.476
    42
    480
    117
    363
    142
    69
    58
    0
    2
    86
    214