Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Ray Allen

Ray Allen ra mắt NBA vào năm 1996, đã thi đấu tổng cộng 1.300 trận trong 18 mùa giải. Anh ghi được 24.505 điểm, 4.361 kiến tạo và 5.272 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 27 về điểm số và 99 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Ray Allen

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Ray Allen về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Ray Allen
    TênRay Allen
    Ngày sinh20 tháng 7, 1975
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríShooting Guard
    Chiều cao196cm
    Cân nặng93kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA1996

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)1.300 trận (hạng 23 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)24.505 điểm (hạng 27)
    3 điểm (3P)2.973 cú ném (hạng 2)
    Kiến tạo (AST)4.361 lần (hạng 99)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)5.272 lần (hạng 252)
    Rebound tấn công (ORB)1.230 (hạng 314)
    Rebound phòng ngự (DRB)4.042 (hạng 157)
    Chặn bóng (BLK)244 lần (hạng 634)
    Cướp bóng (STL)1.451 lần (hạng 58)
    Mất bóng (TOV)2.709 lần (hạng 43)
    Lỗi cá nhân (PF)2.858 lần (hạng 104)
    Triple-double3 lần (hạng 155)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)45.2% (hạng 1577)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)89.4% (hạng 189)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)40% (hạng 180)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)35.6 phút (hạng 48)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2014)

    Số trận (G)73
    Điểm (PTS)701
    3 điểm (3P)116
    Kiến tạo (AST)143
    Rebound (TRB)205
    Rebound tấn công (ORB)23
    Rebound phòng ngự (DRB)182
    Chặn bóng (BLK)8
    Cướp bóng (STL)54
    Mất bóng (TOV)84
    Lỗi cá nhân (PF)115
    Triple-double0
    FG%44.2%
    FT%90.5%
    3P%37.5%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)1.936 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2006 – 1.955 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 2006 – 269 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2001 – 374 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 2001 – 428
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 2010 – 25
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 2001 – 124
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 2001 – 1
    • Mùa có FG% cao nhất: 2011 – 49.1%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2009 – 95.2%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 2012 – 45.3%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1998 – 3.287 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Ray Allen đã ra sân tổng cộng 171 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)2.749
    3 điểm (3P)385
    Kiến tạo (AST)449
    Rebound (TRB)648
    Rebound tấn công (ORB)138
    Rebound phòng ngự (DRB)510
    Chặn bóng (BLK)41
    Cướp bóng (STL)164
    Mất bóng (TOV)274
    Lỗi cá nhân (PF)402
    FG%44.3%
    FT%88.3%
    3P%40.1%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)6.064 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Ray Allen

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    1997
    82
    2532
    1102
    390
    0.43
    908
    117
    0.393
    298
    273
    0.448
    610
    0.494
    205
    0.823
    249
    326
    97
    229
    210
    75
    10
    0
    81
    149
    218
    1998
    82
    3287
    1602
    563
    0.428
    1315
    134
    0.364
    368
    429
    0.453
    947
    0.479
    342
    0.875
    391
    405
    127
    278
    356
    111
    12
    0
    82
    263
    244
    1999
    50
    1719
    856
    303
    0.45
    673
    74
    0.356
    208
    229
    0.492
    465
    0.505
    176
    0.903
    195
    212
    57
    155
    178
    53
    7
    0
    50
    122
    117
    2000
    82
    3070
    1809
    642
    0.455
    1411
    172
    0.423
    407
    470
    0.468
    1004
    0.516
    353
    0.887
    398
    359
    83
    276
    308
    110
    19
    0
    82
    183
    187
    2001
    82
    3129
    1806
    628
    0.48
    1309
    202
    0.433
    467
    426
    0.506
    842
    0.557
    348
    0.888
    392
    428
    101
    327
    374
    124
    20
    1
    82
    204
    192
    2002
    69
    2525
    1503
    530
    0.462
    1148
    229
    0.434
    528
    301
    0.485
    620
    0.561
    214
    0.873
    245
    312
    81
    231
    271
    88
    18
    0
    67
    159
    157
    2003
    76
    2880
    1713
    598
    0.439
    1363
    201
    0.377
    533
    397
    0.478
    830
    0.512
    316
    0.916
    345
    381
    94
    287
    334
    103
    14
    1
    75
    198
    220
    2004
    56
    2152
    1287
    447
    0.44
    1017
    148
    0.392
    378
    299
    0.468
    639
    0.512
    245
    0.904
    271
    286
    69
    217
    268
    71
    11
    1
    56
    156
    132
    2005
    78
    3064
    1867
    640
    0.428
    1494
    209
    0.376
    556
    431
    0.459
    938
    0.498
    378
    0.883
    428
    347
    79
    268
    289
    84
    5
    0
    78
    171
    167
    2006
    78
    3022
    1955
    681
    0.454
    1500
    269
    0.412
    653
    412
    0.486
    847
    0.544
    324
    0.903
    359
    332
    71
    261
    286
    105
    16
    0
    78
    188
    151
    2007
    55
    2219
    1454
    505
    0.438
    1153
    165
    0.372
    443
    340
    0.479
    710
    0.51
    279
    0.903
    309
    247
    57
    190
    228
    82
    11
    0
    55
    154
    113
    2008
    73
    2624
    1273
    439
    0.445
    986
    180
    0.398
    452
    259
    0.485
    534
    0.537
    215
    0.907
    237
    268
    75
    193
    225
    65
    16
    0
    73
    127
    147
    2009
    79
    2876
    1434
    499
    0.48
    1040
    199
    0.409
    486
    300
    0.542
    554
    0.575
    237
    0.952
    249
    278
    66
    212
    218
    69
    13
    0
    79
    134
    157
    2010
    80
    2819
    1304
    464
    0.477
    973
    145
    0.363
    399
    319
    0.556
    574
    0.551
    231
    0.913
    253
    253
    45
    208
    210
    64
    25
    0
    80
    129
    182
    2011
    80
    2890
    1321
    480
    0.491
    978
    168
    0.444
    378
    312
    0.52
    600
    0.577
    193
    0.881
    219
    274
    51
    223
    219
    77
    16
    0
    80
    117
    147
    2012
    46
    1565
    655
    226
    0.458
    493
    106
    0.453
    234
    120
    0.463
    259
    0.566
    97
    0.915
    106
    142
    14
    128
    109
    49
    8
    0
    42
    68
    83
    2013
    79
    2035
    863
    292
    0.449
    651
    139
    0.419
    332
    153
    0.48
    319
    0.555
    140
    0.886
    158
    217
    40
    177
    135
    67
    15
    0
    0
    103
    129
    2014
    73
    1936
    701
    240
    0.442
    543
    116
    0.375
    309
    124
    0.53
    234
    0.549
    105
    0.905
    116
    205
    23
    182
    143
    54
    8
    0
    9
    84
    115