Biểu đồ này so sánh Tổng Sản Phẩm Quốc Nội (GDP) của Hàn Quốc và Châu Âu từ năm 1980 đến 2023. Nó cung cấp cái nhìn cụ thể về sự phát triển kinh tế của Hàn Quốc so với thành tích kinh tế chung của các quốc gia Châu Âu, giúp hiểu biết về sự khác biệt về tốc độ và quy mô phát triển kinh tế giữa hai khu vực. Đáng chú ý, biểu đồ cho thấy sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Hàn Quốc so với mô hình tăng trưởng ổn định nhưng từ từ của Châu Âu.
Tổng Sản Phẩm Quốc Nội (GDP) là tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định. GDP của Châu Âu có thể được đo lường bằng cách tính tổng GDP của nhiều quốc gia trong Liên minh Châu Âu (EU) hoặc Khu vực Kinh tế Châu Âu (EEA).
1980năm
- Đức : $853tỷ 705triệu ($853,705,000,000)
- Pháp : $702tỷ 243triệu ($702,243,000,000)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $604tỷ 850triệu ($604,850,000,000)
- Ý : $479tỷ 122triệu ($479,122,000,000)
- Tây Ban Nha : $230tỷ 759triệu ($230,759,000,000)
- Hà Lan : $193tỷ 758triệu ($193,758,000,000)
- Thụy Điển : $140tỷ 384triệu ($140,384,000,000)
- Bỉ : $123tỷ 478triệu ($123,478,000,000)
- Thụy Sĩ : $122tỷ 466triệu ($122,466,000,000)
- Áo : $80tỷ 923triệu ($80,923,000,000)
- Hàn Quốc : $65tỷ 367triệu ($65,367,999,999)
2000năm
- Đức : $1ngàn tỷ 948tỷ ($1,948,840,000,000)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $1ngàn tỷ 669tỷ ($1,669,280,000,000)
- Pháp : $1ngàn tỷ 366tỷ ($1,366,240,000,000)
- Ý : $1ngàn tỷ 147tỷ ($1,147,180,000,000)
- Tây Ban Nha : $598tỷ 628triệu ($598,628,000,000)
- Hàn Quốc : $576tỷ 483triệu ($576,483,000,000)
- Hà Lan : $417tỷ 664triệu ($417,664,000,000)
- Thụy Sĩ : $279tỷ 171triệu ($279,171,000,000)
- Nga : $278tỷ 264triệu ($278,264,000,000)
- Thụy Điển : $262tỷ 834triệu ($262,834,000,000)
2010năm
- Đức : $3ngàn tỷ 402tỷ ($3,402,440,000,000)
- Pháp : $2ngàn tỷ 647tỷ ($2,647,350,000,000)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $2ngàn tỷ 493tỷ ($2,493,840,000,000)
- Ý : $2ngàn tỷ 137tỷ ($2,137,850,000,000)
- Nga : $1ngàn tỷ 633tỷ ($1,633,110,000,000)
- Tây Ban Nha : $1ngàn tỷ 423tỷ ($1,423,270,000,000)
- Hàn Quốc : $1ngàn tỷ 143tỷ ($1,143,570,000,000)
- Hà Lan : $848tỷ 73triệu ($848,073,000,000)
- Thụy Sĩ : $598tỷ 226triệu ($598,226,000,000)
- Thụy Điển : $495tỷ 813triệu ($495,813,000,000)
2023năm
- Đức : $4ngàn tỷ 308tỷ ($4,308,850,000,000)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : $3ngàn tỷ 158tỷ ($3,158,940,000,000)
- Pháp : $2ngàn tỷ 923tỷ ($2,923,490,000,000)
- Ý : $2ngàn tỷ 169tỷ ($2,169,750,000,000)
- Nga : $2ngàn tỷ 62tỷ ($2,062,650,000,000)
- Hàn Quốc : $1ngàn tỷ 721tỷ ($1,721,910,000,000)
- Tây Ban Nha : $1ngàn tỷ 492tỷ ($1,492,430,000,000)
- Hà Lan : $1ngàn tỷ 80tỷ ($1,080,880,000,000)
- Thụy Sĩ : $869tỷ 601triệu ($869,601,000,000)
- Ba Lan : $748tỷ 887triệu ($748,887,000,000)