Bailey Howell ra mắt NBA vào năm 1959, đã thi đấu tổng cộng 950 trận trong 12 mùa giải. Anh ghi được 17.770 điểm, 1.853 kiến tạo và 9.383 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 85 về điểm số và 508 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Bailey Howell |
Ngày sinh | 20 tháng 1, 1937 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Power Forward and Small Forward |
Chiều cao | 201cm |
Cân nặng | 95kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1959 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 950 trận (hạng 207 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 17.770 điểm (hạng 85) |
Kiến tạo (AST) | 1.853 lần (hạng 508) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 9.383 lần (hạng 52) |
Lỗi cá nhân (PF) | 3.498 lần (hạng 32) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 48% (hạng 925) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 76.2% (hạng 1614) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 32.2 phút (hạng 206) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1971)
Số trận (G) | 82 |
Điểm (PTS) | 878 |
Kiến tạo (AST) | 115 |
Rebound (TRB) | 441 |
Lỗi cá nhân (PF) | 234 |
Triple-double | 0 |
FG% | 47.2% |
FT% | 73% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.589 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1961 – 1.815 điểm
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1963 – 232 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1961 – 1.111
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1960 – 0
- Mùa có FG% cao nhất: 1963 – 51.6%
- Mùa có FT% cao nhất: 1964 – 80.9%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1965 – 2.975 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Bailey Howell đã ra sân tổng cộng 86 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 1.401 |
Kiến tạo (AST) | 130 |
Rebound (TRB) | 697 |
Lỗi cá nhân (PF) | 376 |
FG% | 46.5% |
FT% | 73.2% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 2.722 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Bailey Howell
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | 75 | 2346 | 1332 | 510 | 0.456 | 1119 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 312 | 0.739 | 422 | 790 | 0 | 0 | 63 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 282 |
1961 | 77 | 2952 | 1815 | 607 | 0.469 | 1293 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 601 | 0.753 | 798 | 1111 | 0 | 0 | 196 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 297 |
1962 | 79 | 2857 | 1576 | 553 | 0.464 | 1193 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 470 | 0.768 | 612 | 996 | 0 | 0 | 186 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 317 |
1963 | 79 | 2971 | 1793 | 637 | 0.516 | 1235 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 519 | 0.798 | 650 | 910 | 0 | 0 | 232 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 |
1964 | 77 | 2700 | 1666 | 598 | 0.472 | 1267 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 470 | 0.809 | 581 | 776 | 0 | 0 | 205 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 290 |
1965 | 80 | 2975 | 1534 | 515 | 0.495 | 1040 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 504 | 0.801 | 629 | 869 | 0 | 0 | 208 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 345 |
1966 | 78 | 2328 | 1364 | 481 | 0.488 | 986 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 402 | 0.73 | 551 | 773 | 0 | 0 | 155 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 306 |
1967 | 81 | 2503 | 1621 | 636 | 0.512 | 1242 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 349 | 0.741 | 471 | 677 | 0 | 0 | 103 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 296 |
1968 | 82 | 2801 | 1621 | 643 | 0.481 | 1336 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 335 | 0.727 | 461 | 805 | 0 | 0 | 133 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 285 |
1969 | 78 | 2527 | 1537 | 612 | 0.487 | 1257 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 313 | 0.735 | 426 | 685 | 0 | 0 | 137 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 285 |
1970 | 82 | 2078 | 1033 | 399 | 0.429 | 931 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 235 | 0.763 | 308 | 550 | 0 | 0 | 120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 261 |
1971 | 82 | 1589 | 878 | 324 | 0.472 | 686 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 230 | 0.73 | 315 | 441 | 0 | 0 | 115 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 234 |