Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Jason Terry

Jason Terry ra mắt NBA vào năm 1999, đã thi đấu tổng cộng 1.410 trận trong 19 mùa giải. Anh ghi được 18.881 điểm, 5.415 kiến tạo và 3.274 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 66 về điểm số và 57 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Jason Terry

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Jason Terry về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Jason Terry
    TênJason Terry
    Ngày sinh15 tháng 9, 1977
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríShooting Guard and Point Guard
    Chiều cao188cm
    Cân nặng84kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA1999

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)1.410 trận (hạng 10 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)18.881 điểm (hạng 66)
    3 điểm (3P)2.282 cú ném (hạng 10)
    Kiến tạo (AST)5.415 lần (hạng 57)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)3.274 lần (hạng 550)
    Rebound tấn công (ORB)502 (hạng 862)
    Rebound phòng ngự (DRB)2.772 (hạng 344)
    Chặn bóng (BLK)275 lần (hạng 559)
    Cướp bóng (STL)1.603 lần (hạng 36)
    Mất bóng (TOV)2.415 lần (hạng 73)
    Lỗi cá nhân (PF)2.577 lần (hạng 177)
    Triple-double1 lần (hạng 269)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)44.4% (hạng 1797)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)84.5% (hạng 429)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)38% (hạng 342)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)29.8 phút (hạng 388)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2018)

    Số trận (G)51
    Điểm (PTS)166
    3 điểm (3P)40
    Kiến tạo (AST)59
    Rebound (TRB)48
    Rebound tấn công (ORB)5
    Rebound phòng ngự (DRB)43
    Chặn bóng (BLK)13
    Cướp bóng (STL)42
    Mất bóng (TOV)25
    Lỗi cá nhân (PF)52
    Triple-double0
    FG%38.3%
    FT%88.9%
    3P%34.8%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)814 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2001 – 1.619 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 2002 – 172 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2003 – 600 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 2004 – 336
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 2006 – 27
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 2002 – 144
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 2003 – 1
    • Mùa có FG% cao nhất: 2005 – 50.1%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2018 – 88.9%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 2007 – 43.8%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 2001 – 3.089 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Jason Terry đã ra sân tổng cộng 124 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)1.750
    3 điểm (3P)221
    Kiến tạo (AST)375
    Rebound (TRB)304
    Rebound tấn công (ORB)50
    Rebound phòng ngự (DRB)254
    Chặn bóng (BLK)24
    Cướp bóng (STL)112
    Mất bóng (TOV)189
    Lỗi cá nhân (PF)276
    FG%44.1%
    FT%82.9%
    3P%38.5%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)3.988 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Jason Terry

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    2000
    81
    1888
    657
    249
    0.415
    600
    46
    0.293
    157
    203
    0.458
    443
    0.453
    113
    0.807
    140
    166
    24
    142
    346
    90
    10
    0
    27
    156
    133
    2001
    82
    3089
    1619
    596
    0.436
    1367
    124
    0.395
    314
    472
    0.448
    1053
    0.481
    303
    0.846
    358
    269
    42
    227
    403
    104
    12
    0
    77
    239
    204
    2002
    78
    2967
    1504
    524
    0.43
    1219
    172
    0.387
    444
    352
    0.454
    775
    0.5
    284
    0.835
    340
    270
    40
    230
    444
    144
    13
    0
    78
    181
    156
    2003
    81
    3081
    1395
    488
    0.428
    1141
    160
    0.371
    431
    328
    0.462
    710
    0.498
    259
    0.887
    292
    279
    37
    242
    600
    126
    14
    1
    81
    249
    175
    2004
    81
    3018
    1359
    499
    0.417
    1196
    146
    0.347
    421
    353
    0.455
    775
    0.478
    215
    0.827
    260
    336
    49
    287
    437
    124
    16
    0
    78
    229
    192
    2005
    80
    2401
    993
    372
    0.501
    743
    103
    0.42
    245
    269
    0.54
    498
    0.57
    146
    0.844
    173
    188
    38
    150
    429
    109
    15
    0
    57
    147
    177
    2006
    80
    2798
    1371
    516
    0.47
    1099
    171
    0.411
    416
    345
    0.505
    683
    0.547
    168
    0.8
    210
    158
    31
    127
    306
    100
    27
    0
    80
    135
    196
    2007
    81
    2846
    1350
    514
    0.484
    1063
    162
    0.438
    370
    352
    0.508
    693
    0.56
    160
    0.804
    199
    231
    41
    190
    422
    81
    17
    0
    80
    152
    170
    2008
    82
    2579
    1269
    471
    0.467
    1008
    136
    0.375
    363
    335
    0.519
    645
    0.535
    191
    0.857
    223
    208
    30
    178
    264
    88
    18
    0
    34
    92
    170
    2009
    74
    2491
    1447
    541
    0.463
    1168
    167
    0.366
    456
    374
    0.525
    712
    0.535
    198
    0.88
    225
    177
    39
    138
    251
    97
    20
    0
    11
    119
    141
    2010
    77
    2540
    1280
    456
    0.438
    1041
    136
    0.365
    373
    320
    0.479
    668
    0.503
    232
    0.866
    268
    140
    19
    121
    292
    94
    17
    0
    12
    109
    142
    2011
    82
    2564
    1293
    492
    0.451
    1091
    127
    0.362
    351
    365
    0.493
    740
    0.509
    182
    0.85
    214
    153
    24
    129
    334
    93
    13
    0
    10
    167
    140
    2012
    63
    2000
    950
    357
    0.43
    830
    138
    0.378
    365
    219
    0.471
    465
    0.513
    98
    0.883
    111
    149
    16
    133
    226
    73
    11
    0
    1
    127
    69
    2013
    79
    2124
    799
    281
    0.434
    648
    123
    0.372
    331
    158
    0.498
    317
    0.529
    114
    0.87
    131
    159
    19
    140
    198
    66
    11
    0
    24
    102
    110
    2014
    35
    570
    159
    55
    0.362
    152
    39
    0.379
    103
    16
    0.327
    49
    0.49
    10
    0.667
    15
    37
    4
    33
    56
    13
    0
    0
    0
    27
    48
    2015
    77
    1641
    541
    188
    0.422
    446
    126
    0.39
    323
    62
    0.504
    123
    0.563
    39
    0.813
    48
    121
    15
    106
    147
    66
    19
    0
    18
    74
    116
    2016
    72
    1258
    422
    151
    0.402
    376
    93
    0.356
    261
    58
    0.504
    115
    0.525
    27
    0.818
    33
    79
    14
    65
    103
    47
    9
    0
    7
    49
    91
    2017
    74
    1365
    307
    105
    0.432
    243
    73
    0.427
    171
    32
    0.444
    72
    0.582
    24
    0.828
    29
    106
    15
    91
    98
    46
    20
    0
    0
    36
    95
    2018
    51
    814
    166
    59
    0.383
    154
    40
    0.348
    115
    19
    0.487
    39
    0.513
    8
    0.889
    9
    48
    5
    43
    59
    42
    13
    0
    4
    25
    52