Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Karl Malone

Karl Malone ra mắt NBA vào năm 1985, đã thi đấu tổng cộng 1.476 trận trong 19 mùa giải. Anh ghi được 36.928 điểm, 5.248 kiến tạo và 14.968 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 3 về điểm số và 62 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Karl Malone

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Karl Malone về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Karl Malone
    TênKarl Malone
    Ngày sinh24 tháng 7, 1963
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríPower Forward
    Chiều cao206cm
    Cân nặng113kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA1985

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)1.476 trận (hạng 7 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)36.928 điểm (hạng 3)
    3 điểm (3P)85 cú ném (hạng 1044)
    Kiến tạo (AST)5.248 lần (hạng 62)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)14.968 lần (hạng 7)
    Rebound tấn công (ORB)3.562 (hạng 14)
    Rebound phòng ngự (DRB)11.406 (hạng 2)
    Chặn bóng (BLK)1.145 lần (hạng 72)
    Cướp bóng (STL)2.085 lần (hạng 12)
    Mất bóng (TOV)4.524 lần (hạng 3)
    Lỗi cá nhân (PF)4.578 lần (hạng 2)
    Triple-double4 lần (hạng 131)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)51.6% (hạng 393)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)74.2% (hạng 2012)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)27.4% (hạng 1765)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)37.2 phút (hạng 23)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2004)

    Số trận (G)42
    Điểm (PTS)554
    3 điểm (3P)0
    Kiến tạo (AST)163
    Rebound (TRB)367
    Rebound tấn công (ORB)61
    Rebound phòng ngự (DRB)306
    Chặn bóng (BLK)20
    Cướp bóng (STL)50
    Mất bóng (TOV)103
    Lỗi cá nhân (PF)116
    Triple-double1
    FG%48.3%
    FT%74.7%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)1.373 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1990 – 2.540 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 1990 – 16 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2003 – 379 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 1988 – 986
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 1994 – 126
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 2002 – 152
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 1996 – 1
    • Mùa có FG% cao nhất: 1990 – 56.2%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2000 – 79.7%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 1996 – 40%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1994 – 3.329 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Karl Malone đã ra sân tổng cộng 193 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)4.761
    3 điểm (3P)6
    Kiến tạo (AST)610
    Rebound (TRB)2.062
    Rebound tấn công (ORB)502
    Rebound phòng ngự (DRB)1.560
    Chặn bóng (BLK)135
    Cướp bóng (STL)258
    Mất bóng (TOV)550
    Lỗi cá nhân (PF)662
    FG%46.3%
    FT%73.6%
    3P%16.2%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)7.907 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Karl Malone

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    1986
    81
    2475
    1203
    504
    0.496
    1016
    0
    0
    2
    504
    0.497
    1014
    0.496
    195
    0.481
    405
    718
    174
    544
    236
    105
    44
    0
    76
    279
    295
    1987
    82
    2857
    1779
    728
    0.512
    1422
    0
    0
    7
    728
    0.514
    1415
    0.512
    323
    0.598
    540
    855
    278
    577
    158
    104
    60
    0
    82
    237
    323
    1988
    82
    3198
    2268
    858
    0.52
    1650
    0
    0
    5
    858
    0.522
    1645
    0.52
    552
    0.7
    789
    986
    277
    709
    199
    117
    50
    0
    82
    325
    296
    1989
    80
    3126
    2326
    809
    0.519
    1559
    5
    0.313
    16
    804
    0.521
    1543
    0.521
    703
    0.766
    918
    853
    259
    594
    219
    144
    70
    0
    80
    285
    286
    1990
    82
    3122
    2540
    914
    0.562
    1627
    16
    0.372
    43
    898
    0.567
    1584
    0.567
    696
    0.762
    913
    911
    232
    679
    226
    121
    50
    0
    82
    304
    259
    1991
    82
    3302
    2382
    847
    0.527
    1608
    4
    0.286
    14
    843
    0.529
    1594
    0.528
    684
    0.77
    888
    967
    236
    731
    270
    89
    79
    0
    82
    244
    268
    1992
    81
    3054
    2272
    798
    0.526
    1516
    3
    0.176
    17
    795
    0.53
    1499
    0.527
    673
    0.778
    865
    909
    225
    684
    241
    108
    51
    0
    81
    248
    226
    1993
    82
    3099
    2217
    797
    0.552
    1443
    4
    0.2
    20
    793
    0.557
    1423
    0.554
    619
    0.74
    836
    919
    227
    692
    308
    124
    85
    0
    82
    240
    261
    1994
    82
    3329
    2063
    772
    0.497
    1552
    8
    0.25
    32
    764
    0.503
    1520
    0.5
    511
    0.694
    736
    940
    235
    705
    328
    125
    126
    0
    82
    234
    268
    1995
    82
    3126
    2187
    830
    0.536
    1548
    11
    0.268
    41
    819
    0.543
    1507
    0.54
    516
    0.742
    695
    871
    156
    715
    285
    129
    85
    0
    82
    236
    269
    1996
    82
    3113
    2106
    789
    0.519
    1520
    16
    0.4
    40
    773
    0.522
    1480
    0.524
    512
    0.723
    708
    804
    175
    629
    345
    138
    56
    1
    82
    199
    245
    1997
    82
    2998
    2249
    864
    0.55
    1571
    0
    0
    13
    864
    0.555
    1558
    0.55
    521
    0.755
    690
    809
    193
    616
    368
    113
    48
    1
    82
    233
    217
    1998
    81
    3030
    2190
    780
    0.53
    1472
    2
    0.333
    6
    778
    0.531
    1466
    0.531
    628
    0.761
    825
    834
    189
    645
    316
    96
    70
    0
    81
    247
    237
    1999
    49
    1832
    1164
    393
    0.493
    797
    0
    0
    1
    393
    0.494
    796
    0.493
    378
    0.788
    480
    463
    107
    356
    201
    62
    28
    1
    49
    162
    134
    2000
    82
    2947
    2095
    752
    0.509
    1476
    2
    0.25
    8
    750
    0.511
    1468
    0.51
    589
    0.797
    739
    779
    169
    610
    304
    79
    71
    0
    82
    231
    229
    2001
    81
    2895
    1878
    670
    0.498
    1345
    2
    0.4
    5
    668
    0.499
    1340
    0.499
    536
    0.793
    676
    669
    114
    555
    361
    93
    62
    0
    81
    244
    216
    2002
    80
    3040
    1788
    635
    0.454
    1399
    9
    0.36
    25
    626
    0.456
    1374
    0.457
    509
    0.797
    639
    686
    142
    544
    341
    152
    59
    0
    80
    263
    229
    2003
    81
    2936
    1667
    595
    0.462
    1289
    3
    0.214
    14
    592
    0.464
    1275
    0.463
    474
    0.763
    621
    628
    113
    515
    379
    136
    31
    0
    81
    210
    204
    2004
    42
    1373
    554
    193
    0.483
    400
    0
    0
    1
    193
    0.484
    399
    0.483
    168
    0.747
    225
    367
    61
    306
    163
    50
    20
    1
    42
    103
    116