Micheal Ray Richardson ra mắt NBA vào năm 1978, đã thi đấu tổng cộng 556 trận trong 8 mùa giải. Anh ghi được 8.253 điểm, 3.899 kiến tạo và 3.056 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 529 về điểm số và 133 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Micheal Ray Richardson |
Ngày sinh | 11 tháng 4, 1955 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Point Guard and Shooting Guard |
Chiều cao | 196cm |
Cân nặng | 86kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1978 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 556 trận (hạng 956 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 8.253 điểm (hạng 529) |
3 điểm (3P) | 124 cú ném (hạng 901) |
Kiến tạo (AST) | 3.899 lần (hạng 133) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 3.056 lần (hạng 601) |
Rebound tấn công (ORB) | 981 (hạng 429) |
Rebound phòng ngự (DRB) | 2.075 (hạng 526) |
Chặn bóng (BLK) | 206 lần (hạng 746) |
Cướp bóng (STL) | 1.463 lần (hạng 57) |
Mất bóng (TOV) | 1.854 lần (hạng 150) |
Lỗi cá nhân (PF) | 1.859 lần (hạng 504) |
Triple-double | 21 lần (hạng 24) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 45.7% (hạng 1447) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 69% (hạng 2846) |
3P% (tỉ lệ 3 điểm) | 22% (hạng 2129) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 33.4 phút (hạng 141) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1986)
Số trận (G) | 47 |
Điểm (PTS) | 737 |
3 điểm (3P) | 4 |
Kiến tạo (AST) | 340 |
Rebound (TRB) | 250 |
Rebound tấn công (ORB) | 77 |
Rebound phòng ngự (DRB) | 173 |
Chặn bóng (BLK) | 11 |
Cướp bóng (STL) | 125 |
Mất bóng (TOV) | 150 |
Lỗi cá nhân (PF) | 163 |
Triple-double | 1 |
FG% | 44.8% |
FT% | 78.8% |
3P% | 14.8% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.604 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1985 – 1.649 điểm
- Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 1985 – 29 cú ném
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1980 – 832 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1982 – 565
- Mùa chặn bóng nhiều nhất: 1982 – 41
- Mùa cướp bóng nhiều nhất: 1980 – 265
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1980 – 7
- Mùa có FG% cao nhất: 1980 – 47.2%
- Mùa có FT% cao nhất: 1986 – 78.8%
- Mùa có 3P% cao nhất: 1985 – 25.2%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1981 – 3.175 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Micheal Ray Richardson đã ra sân tổng cộng 16 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 263 |
3 điểm (3P) | 6 |
Kiến tạo (AST) | 124 |
Rebound (TRB) | 91 |
Rebound tấn công (ORB) | 30 |
Rebound phòng ngự (DRB) | 61 |
Chặn bóng (BLK) | 4 |
Cướp bóng (STL) | 45 |
Mất bóng (TOV) | 46 |
Lỗi cá nhân (PF) | 60 |
FG% | 38.6% |
FT% | 69.5% |
3P% | 21.4% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 654 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Micheal Ray Richardson
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1979 | 72 | 1218 | 469 | 200 | 0.414 | 483 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 69 | 0.539 | 128 | 233 | 78 | 155 | 213 | 100 | 18 | 0 | 5 | 141 | 188 |
1980 | 82 | 3060 | 1254 | 502 | 0.472 | 1063 | 27 | 0.245 | 110 | 475 | 0.498 | 953 | 0.485 | 223 | 0.66 | 338 | 539 | 151 | 388 | 832 | 265 | 35 | 7 | 82 | 359 | 260 |
1981 | 79 | 3175 | 1293 | 523 | 0.469 | 1116 | 23 | 0.225 | 102 | 500 | 0.493 | 1014 | 0.479 | 224 | 0.663 | 338 | 545 | 173 | 372 | 627 | 232 | 35 | 4 | 79 | 302 | 258 |
1982 | 82 | 3044 | 1469 | 619 | 0.461 | 1343 | 19 | 0.188 | 101 | 600 | 0.483 | 1242 | 0.468 | 212 | 0.7 | 303 | 565 | 177 | 388 | 572 | 213 | 41 | 7 | 79 | 291 | 317 |
1983 | 64 | 2076 | 806 | 346 | 0.425 | 815 | 8 | 0.157 | 51 | 338 | 0.442 | 764 | 0.429 | 106 | 0.65 | 163 | 295 | 113 | 182 | 432 | 182 | 24 | 0 | 51 | 244 | 240 |
1984 | 48 | 1285 | 576 | 243 | 0.46 | 528 | 14 | 0.241 | 58 | 229 | 0.487 | 470 | 0.473 | 76 | 0.704 | 108 | 172 | 56 | 116 | 214 | 103 | 20 | 0 | 25 | 118 | 156 |
1985 | 82 | 3127 | 1649 | 690 | 0.469 | 1470 | 29 | 0.252 | 115 | 661 | 0.488 | 1355 | 0.479 | 240 | 0.767 | 313 | 457 | 156 | 301 | 669 | 243 | 22 | 2 | 82 | 249 | 277 |
1986 | 47 | 1604 | 737 | 296 | 0.448 | 661 | 4 | 0.148 | 27 | 292 | 0.461 | 634 | 0.451 | 141 | 0.788 | 179 | 250 | 77 | 173 | 340 | 125 | 11 | 1 | 39 | 150 | 163 |