Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Pau Gasol

Pau Gasol ra mắt NBA vào năm 2001, đã thi đấu tổng cộng 1.226 trận trong 18 mùa giải. Anh ghi được 20.894 điểm, 3.925 kiến tạo và 11.305 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 43 về điểm số và 130 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Pau Gasol

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Pau Gasol về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Pau Gasol
    TênPau Gasol
    Ngày sinh6 tháng 7, 1980
    Quốc tịch
    Tây Ban Nha
    Vị tríCenter and Power Forward
    Chiều cao213cm
    Cân nặng113kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA2001

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)1.226 trận (hạng 41 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)20.894 điểm (hạng 43)
    3 điểm (3P)179 cú ném (hạng 786)
    Kiến tạo (AST)3.925 lần (hạng 130)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)11.305 lần (hạng 28)
    Rebound tấn công (ORB)3.085 (hạng 28)
    Rebound phòng ngự (DRB)8.220 (hạng 18)
    Chặn bóng (BLK)1.941 lần (hạng 21)
    Cướp bóng (STL)606 lần (hạng 468)
    Mất bóng (TOV)2.638 lần (hạng 47)
    Lỗi cá nhân (PF)2.632 lần (hạng 155)
    Triple-double10 lần (hạng 59)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)50.7% (hạng 478)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)75.3% (hạng 1770)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)36.8% (hạng 516)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)33.4 phút (hạng 141)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2019)

    Số trận (G)30
    Điểm (PTS)118
    3 điểm (3P)6
    Kiến tạo (AST)52
    Rebound (TRB)137
    Rebound tấn công (ORB)22
    Rebound phòng ngự (DRB)115
    Chặn bóng (BLK)15
    Cướp bóng (STL)5
    Mất bóng (TOV)16
    Lỗi cá nhân (PF)29
    Triple-double0
    FG%44.7%
    FT%70%
    3P%46.2%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)360 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2006 – 1.628 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 2017 – 56 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2006 – 371 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 2015 – 919
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 2002 – 169
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 2009 – 52
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 2013 – 2
    • Mùa có FG% cao nhất: 2009 – 56.7%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2011 – 82.3%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 2017 – 53.8%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 2006 – 3.135 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Pau Gasol đã ra sân tổng cộng 115 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)1.744
    3 điểm (3P)11
    Kiến tạo (AST)355
    Rebound (TRB)1.051
    Rebound tấn công (ORB)318
    Rebound phòng ngự (DRB)733
    Chặn bóng (BLK)193
    Cướp bóng (STL)60
    Mất bóng (TOV)206
    Lỗi cá nhân (PF)296
    FG%50.3%
    FT%75%
    3P%29.7%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)3.989 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Pau Gasol

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    2002
    82
    3007
    1441
    551
    0.518
    1064
    1
    0.2
    5
    550
    0.519
    1059
    0.518
    338
    0.709
    477
    730
    238
    492
    223
    41
    169
    0
    79
    224
    195
    2003
    82
    2948
    1555
    569
    0.51
    1116
    1
    0.1
    10
    568
    0.514
    1106
    0.51
    416
    0.736
    565
    720
    192
    528
    229
    34
    148
    0
    82
    213
    220
    2004
    78
    2458
    1381
    506
    0.482
    1049
    4
    0.267
    15
    502
    0.485
    1034
    0.484
    365
    0.714
    511
    600
    206
    394
    198
    44
    132
    0
    78
    187
    185
    2005
    56
    1790
    997
    357
    0.514
    695
    1
    0.167
    6
    356
    0.517
    689
    0.514
    282
    0.768
    367
    410
    130
    280
    135
    37
    93
    0
    53
    137
    146
    2006
    80
    3135
    1628
    600
    0.503
    1194
    3
    0.25
    12
    597
    0.505
    1182
    0.504
    425
    0.689
    617
    713
    191
    522
    371
    46
    153
    1
    80
    235
    184
    2007
    59
    2133
    1226
    462
    0.538
    858
    3
    0.273
    11
    459
    0.542
    847
    0.54
    299
    0.748
    400
    581
    149
    432
    201
    29
    126
    1
    59
    162
    137
    2008
    66
    2351
    1246
    475
    0.534
    890
    4
    0.25
    16
    471
    0.539
    874
    0.536
    292
    0.807
    362
    553
    155
    398
    211
    30
    98
    0
    66
    124
    139
    2009
    81
    2999
    1528
    592
    0.567
    1045
    1
    0.5
    2
    591
    0.567
    1043
    0.567
    343
    0.781
    439
    780
    262
    518
    284
    52
    81
    1
    81
    157
    172
    2010
    65
    2403
    1190
    452
    0.536
    844
    0
    0
    5
    452
    0.539
    839
    0.536
    286
    0.79
    362
    734
    243
    491
    218
    37
    113
    0
    65
    143
    152
    2011
    82
    3037
    1541
    593
    0.529
    1120
    1
    0.333
    3
    592
    0.53
    1117
    0.53
    354
    0.823
    430
    836
    268
    568
    273
    48
    130
    1
    82
    142
    203
    2012
    65
    2430
    1129
    459
    0.501
    917
    7
    0.259
    27
    452
    0.508
    890
    0.504
    204
    0.782
    261
    678
    183
    495
    237
    37
    88
    1
    65
    142
    127
    2013
    49
    1655
    673
    270
    0.466
    579
    8
    0.286
    28
    262
    0.475
    551
    0.473
    125
    0.702
    178
    421
    111
    310
    200
    24
    61
    2
    42
    104
    93
    2014
    60
    1884
    1041
    425
    0.48
    885
    4
    0.286
    14
    421
    0.483
    871
    0.482
    187
    0.736
    254
    580
    124
    456
    201
    27
    92
    0
    60
    141
    124
    2015
    78
    2681
    1446
    570
    0.494
    1153
    12
    0.462
    26
    558
    0.495
    1127
    0.5
    294
    0.803
    366
    919
    220
    699
    210
    25
    147
    0
    78
    158
    147
    2016
    72
    2291
    1187
    467
    0.469
    995
    24
    0.348
    69
    443
    0.478
    926
    0.481
    229
    0.792
    289
    793
    155
    638
    294
    42
    146
    2
    72
    164
    148
    2017
    64
    1627
    792
    303
    0.502
    604
    56
    0.538
    104
    247
    0.494
    500
    0.548
    130
    0.707
    184
    501
    107
    394
    150
    24
    70
    0
    39
    81
    110
    2018
    77
    1812
    775
    287
    0.458
    627
    43
    0.358
    120
    244
    0.481
    507
    0.492
    158
    0.756
    209
    619
    129
    490
    238
    24
    79
    1
    63
    108
    121
    2019
    30
    360
    118
    42
    0.447
    94
    6
    0.462
    13
    36
    0.444
    81
    0.479
    28
    0.7
    40
    137
    22
    115
    52
    5
    15
    0
    6
    16
    29