Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Rasheed Wallace

Rasheed Wallace ra mắt NBA vào năm 1995, đã thi đấu tổng cộng 1.109 trận trong 16 mùa giải. Anh ghi được 16.006 điểm, 1.994 kiến tạo và 7.404 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 120 về điểm số và 461 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Rasheed Wallace

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Rasheed Wallace về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Rasheed Wallace
    TênRasheed Wallace
    Ngày sinh17 tháng 9, 1974
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríPower Forward and Center
    Chiều cao211cm
    Cân nặng102kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA1995

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)1.109 trận (hạng 77 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)16.006 điểm (hạng 120)
    3 điểm (3P)1.086 cú ném (hạng 127)
    Kiến tạo (AST)1.994 lần (hạng 461)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)7.404 lần (hạng 98)
    Rebound tấn công (ORB)1.578 (hạng 201)
    Rebound phòng ngự (DRB)5.826 (hạng 51)
    Chặn bóng (BLK)1.460 lần (hạng 43)
    Cướp bóng (STL)1.090 lần (hạng 137)
    Mất bóng (TOV)1.693 lần (hạng 207)
    Lỗi cá nhân (PF)3.259 lần (hạng 50)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)46.7% (hạng 1189)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)72.1% (hạng 2335)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)33.6% (hạng 1016)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)32.7 phút (hạng 174)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2013)

    Số trận (G)21
    Điểm (PTS)146
    3 điểm (3P)22
    Kiến tạo (AST)6
    Rebound (TRB)83
    Rebound tấn công (ORB)11
    Rebound phòng ngự (DRB)72
    Chặn bóng (BLK)15
    Cướp bóng (STL)13
    Mất bóng (TOV)10
    Lỗi cá nhân (PF)40
    Triple-double0
    FG%38.7%
    FT%70%
    3P%31.9%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)296 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2002 – 1.521 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 2006 – 155 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2001 – 212 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 2002 – 645
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 2001 – 135
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 2002 – 101
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 1996 – 0
    • Mùa có FG% cao nhất: 1997 – 55.8%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2007 – 78.8%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 1999 – 41.9%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 2002 – 2.963 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Rasheed Wallace đã ra sân tổng cộng 154 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)2.085
    3 điểm (3P)173
    Kiến tạo (AST)227
    Rebound (TRB)920
    Rebound tấn công (ORB)189
    Rebound phòng ngự (DRB)731
    Chặn bóng (BLK)180
    Cướp bóng (STL)132
    Mất bóng (TOV)185
    Lỗi cá nhân (PF)567
    FG%44.9%
    FT%71%
    3P%36.8%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)5.035 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Rasheed Wallace

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    1996
    65
    1788
    655
    275
    0.487
    565
    27
    0.329
    82
    248
    0.513
    483
    0.511
    78
    0.65
    120
    303
    93
    210
    85
    42
    54
    0
    51
    103
    206
    1997
    62
    1892
    938
    380
    0.558
    681
    9
    0.273
    33
    371
    0.573
    648
    0.565
    169
    0.638
    265
    419
    122
    297
    74
    48
    59
    0
    56
    114
    198
    1998
    77
    2896
    1124
    466
    0.533
    875
    8
    0.205
    39
    458
    0.548
    836
    0.537
    184
    0.662
    278
    478
    132
    346
    195
    75
    88
    0
    77
    167
    268
    1999
    49
    1414
    628
    242
    0.508
    476
    13
    0.419
    31
    229
    0.515
    445
    0.522
    131
    0.732
    179
    241
    57
    184
    60
    48
    54
    0
    18
    80
    175
    2000
    81
    2845
    1325
    542
    0.519
    1045
    8
    0.16
    50
    534
    0.537
    995
    0.522
    233
    0.704
    331
    566
    129
    437
    142
    87
    107
    0
    77
    157
    216
    2001
    77
    2940
    1477
    590
    0.501
    1178
    52
    0.321
    162
    538
    0.53
    1016
    0.523
    245
    0.766
    320
    602
    147
    455
    212
    90
    135
    0
    75
    158
    206
    2002
    79
    2963
    1521
    603
    0.469
    1287
    114
    0.36
    317
    489
    0.504
    970
    0.513
    201
    0.734
    274
    645
    136
    509
    152
    101
    101
    0
    79
    131
    212
    2003
    74
    2684
    1340
    515
    0.471
    1094
    110
    0.358
    307
    405
    0.515
    787
    0.521
    200
    0.735
    272
    548
    113
    435
    153
    70
    77
    0
    74
    140
    223
    2004
    68
    2390
    1088
    425
    0.436
    974
    82
    0.331
    248
    343
    0.472
    726
    0.478
    156
    0.736
    212
    459
    102
    357
    156
    61
    122
    0
    66
    119
    190
    2005
    79
    2687
    1145
    467
    0.44
    1062
    75
    0.318
    236
    392
    0.475
    826
    0.475
    136
    0.697
    195
    644
    174
    470
    142
    65
    115
    0
    79
    127
    236
    2006
    80
    2780
    1209
    459
    0.43
    1067
    155
    0.357
    434
    304
    0.48
    633
    0.503
    136
    0.743
    183
    547
    90
    457
    182
    82
    130
    0
    80
    85
    232
    2007
    75
    2419
    926
    357
    0.423
    843
    104
    0.351
    296
    253
    0.463
    547
    0.485
    108
    0.788
    137
    543
    90
    453
    127
    75
    118
    0
    72
    94
    225
    2008
    77
    2346
    979
    376
    0.432
    870
    112
    0.356
    315
    264
    0.476
    555
    0.497
    115
    0.767
    150
    511
    84
    427
    137
    91
    129
    0
    76
    86
    213
    2009
    66
    2123
    795
    302
    0.419
    720
    113
    0.354
    319
    189
    0.471
    401
    0.498
    78
    0.772
    101
    490
    56
    434
    91
    62
    86
    0
    63
    59
    197
    2010
    79
    1780
    710
    266
    0.409
    650
    82
    0.283
    290
    184
    0.511
    360
    0.472
    96
    0.768
    125
    325
    42
    283
    80
    80
    70
    0
    13
    63
    222
    2013
    21
    296
    146
    55
    0.387
    142
    22
    0.319
    69
    33
    0.452
    73
    0.465
    14
    0.7
    20
    83
    11
    72
    6
    13
    15
    0
    0
    10
    40