Slater Martin ra mắt NBA vào năm 1949, đã thi đấu tổng cộng 745 trận trong 11 mùa giải. Anh ghi được 7.337 điểm, 3.160 kiến tạo và 2.302 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 629 về điểm số và 210 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Slater Martin |
Ngày sinh | 22 tháng 10, 1925 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Point Guard |
Chiều cao | 178cm |
Cân nặng | 77kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1949 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 745 trận (hạng 544 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 7.337 điểm (hạng 629) |
Kiến tạo (AST) | 3.160 lần (hạng 210) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 2.302 lần (hạng 841) |
Lỗi cá nhân (PF) | 2.238 lần (hạng 306) |
Triple-double | 1 lần (hạng 269) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 36.4% (hạng 3670) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 76.2% (hạng 1614) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 29.4 phút (hạng 417) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1960)
Số trận (G) | 64 |
Điểm (PTS) | 397 |
Kiến tạo (AST) | 330 |
Rebound (TRB) | 187 |
Lỗi cá nhân (PF) | 174 |
Triple-double | 0 |
FG% | 37.1% |
FT% | 72.9% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.756 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1955 – 976 điểm
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1956 – 445 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1957 – 288
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1955 – 1
- Mùa có FG% cao nhất: 1953 – 41%
- Mùa có FT% cao nhất: 1956 – 83.3%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1956 – 2.838 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Slater Martin đã ra sân tổng cộng 82 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 758 |
Kiến tạo (AST) | 305 |
Rebound (TRB) | 228 |
Lỗi cá nhân (PF) | 303 |
FG% | 35% |
FT% | 70.7% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 2.437 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Slater Martin
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1950 | 67 | 0 | 271 | 106 | 0.351 | 302 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 59 | 0.634 | 93 | 0 | 0 | 0 | 148 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 162 |
1951 | 68 | 0 | 575 | 227 | 0.362 | 627 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 121 | 0.684 | 177 | 246 | 0 | 0 | 235 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 199 |
1952 | 66 | 2480 | 616 | 237 | 0.375 | 632 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 142 | 0.747 | 190 | 228 | 0 | 0 | 249 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 226 |
1953 | 70 | 2556 | 744 | 260 | 0.41 | 634 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 224 | 0.78 | 287 | 186 | 0 | 0 | 250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 246 |
1954 | 69 | 2472 | 684 | 254 | 0.388 | 654 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 176 | 0.724 | 243 | 166 | 0 | 0 | 253 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 198 |
1955 | 72 | 2784 | 976 | 350 | 0.381 | 919 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 276 | 0.769 | 359 | 260 | 0 | 0 | 427 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 221 |
1956 | 72 | 2838 | 947 | 309 | 0.358 | 863 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 329 | 0.833 | 395 | 260 | 0 | 0 | 445 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 202 |
1957 | 66 | 2401 | 718 | 244 | 0.332 | 736 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 230 | 0.79 | 291 | 288 | 0 | 0 | 269 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 193 |
1958 | 60 | 2098 | 722 | 258 | 0.336 | 768 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 206 | 0.746 | 276 | 228 | 0 | 0 | 218 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 187 |
1959 | 71 | 2504 | 687 | 245 | 0.347 | 706 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 197 | 0.776 | 254 | 253 | 0 | 0 | 336 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 230 |
1960 | 64 | 1756 | 397 | 142 | 0.371 | 383 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 113 | 0.729 | 155 | 187 | 0 | 0 | 330 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 174 |