Wacker Innsbruck được thành lập năm 1913 và hiện thi đấu tại 2. Liga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 124 trận, giành 69 thắng, 26 hòa và 29 thua, ghi 266 bàn và để thủng lưới 133.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Patrik Jezek (00/01), với mức phí € 1,2 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Aleksander Knavs (01/02), với mức phí € 1,2 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Branko Elsner, với 256 trận, giành 142 thắng, 43 hòa, 71 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Rapid Vienna, với thành tích 48 thắng, 47 hòa và 78 thua (ghi 202 bàn, thủng lưới 276 bàn). Đối thủ tiếp theo là Austria Vienna, với thành tích 49 thắng, 39 hòa và 74 thua (ghi 185 bàn, thủng lưới 248 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Wacker Innsbruck | |
| Năm thành lập | 1913 |
| Sân vận động | Tivoli Stadion Tirol (Sức chứa: 16.005) |
| Huấn luyện viên | Sebastian Siller |
| Trang web chính thức | https://www.fc-wacker-innsbruck.at |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 1위 | 21 | 7 | 0 | 1 | 25 | 5 | 20 |
| 24/25 | 1위 | 70 | 22 | 4 | 0 | 95 | 8 | 87 |
| 22/23 | 7위 | 45 | 12 | 9 | 9 | 50 | 46 | 4 |
| 21/22 | 9위 | 40 | 11 | 7 | 12 | 46 | 41 | 5 |
| 20/21 | 4위 | 57 | 17 | 6 | 7 | 50 | 33 | 17 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp Quốc gia Áo: 7 lần (Lần vô địch gần nhất: 92/93)
-
Mitropa Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 75/76)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 256 | 142 | 43 | 71 | 55.5% | |
| 223 | 127 | 51 | 45 | 57.0% | |
| 161 | 70 | 41 | 50 | 43.5% | |
| 136 | 73 | 28 | 35 | 53.7% | |
| 121 | 74 | 23 | 24 | 61.2% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 173 | 48 | 47 | 78 | 202 | 276 | −74 | |
| 162 | 49 | 39 | 74 | 185 | 248 | −63 | |
| 155 | 69 | 34 | 52 | 236 | 180 | 56 | |
| 142 | 54 | 37 | 51 | 205 | 183 | 22 | |
| 136 | 66 | 31 | 39 | 237 | 185 | 52 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 21/22 | € 0 | € 30 N | -€ 30 N |
| 20/21 | € 50 N | € 0 | € 50 N |
| 19/20 | € 0 | € 700 N | -€ 700 N |
| 18/19 | € 0 | € 1,3 Tr | -€ 1,3 Tr |
| 17/18 | € 0 | € 660 N | -€ 660 N |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 00/01 | € 1,2 Tr | ||
| 94/95 | € 600 N | ||
| 75/76 | € 250 N | ||
| 87/88 | € 200 N | ||
| 01/02 | € 200 N |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 01/02 | € 1,2 Tr | ||
| 05/06 | € 800 N | ||
| 18/19 | € 750 N | ||
| 02/03 | € 720 N | ||
| 01/02 | € 700 N |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 9.217 | 3.072 | +8.9% |
| 24/25 | 13 | 36.660 | 2.820 | +155.9% |
| 22/23 | 15 | 16.533 | 1.102 | -42.1% |
| 21/22 | 15 | 28.570 | 1.904 | +280.8% |
| 20/21 | 15 | 7.510 | 500 | -65.6% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Wacker Innsbruck
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
21/22 | 9 | 40 | 11 | 7 | 12 | 46 | 41 | 5 | 1.904 | € 0 | € 30.000 | € −30.000 |
20/21 | 4 | 57 | 17 | 6 | 7 | 50 | 33 | 17 | 500 | € 50.000 | € 0 | € 50.000 |
19/20 | 6 | 44 | 13 | 5 | 12 | 44 | 49 | -5 | 1.453 | € 0 | € 700.000 | € −700.000 |
18/19 | 6 | 20 | 8 | 5 | 19 | 32 | 51 | -19 | 4.704 | € 0 | € 1Tr 300N | -€ 1Tr 300N |
17/18 | 1 | 71 | 21 | 8 | 7 | 60 | 31 | 29 | 3.556 | € 0 | € 660.000 | € −660.000 |
16/17 | 4 | 54 | 15 | 9 | 12 | 58 | 53 | 5 | 2.372 | € 0 | € 300.000 | € −300.000 |
15/16 | 3 | 59 | 17 | 8 | 11 | 61 | 47 | 14 | 3.433 | € 0 | € 5.000 | € −5.000 |
14/15 | 6 | 43 | 11 | 10 | 15 | 32 | 43 | -11 | 3.273 | € 25.000 | € 100.000 | € −75.000 |
12/13 | 8 | 36 | 11 | 3 | 22 | 41 | 75 | -34 | 4.944 | € 100.000 | € 0 | € 100.000 |
11/12 | 7 | 45 | 10 | 15 | 11 | 36 | 45 | -9 | 6.482 | € 180.000 | € 250.000 | € −70.000 |
10/11 | 6 | 50 | 13 | 11 | 12 | 43 | 42 | 1 | 10.564 | € 0 | € 300.000 | € −300.000 |
08/09 | 2 | 62 | 18 | 8 | 7 | 65 | 44 | 21 | 4.482 | € 0 | € 35.000 | € −35.000 |
06/07 | 9 | 34 | 8 | 10 | 18 | 40 | 64 | -24 | 6.299 | € 136.000 | € 350.000 | € −214.000 |
05/06 | 9 | 42 | 10 | 12 | 14 | 44 | 55 | -11 | 6.172 | € 5.000 | € 950.000 | € −945.000 |
04/05 | 6 | 44 | 11 | 11 | 14 | 48 | 48 | 0 | 5.913 | € 100.000 | € 300.000 | € −200.000 |
02/03 | 1 | 80 | 26 | 2 | 2 | 101 | 17 | 84 | 3.426 | € 0 | € 720.000 | € −720.000 |
01/02 | 1 | 75 | 23 | 6 | 7 | 63 | 20 | 43 | 10.176 | € 200.000 | € 2Tr 500N | -€ 2Tr 300N |
00/01 | 1 | 68 | 20 | 8 | 8 | 63 | 31 | 32 | 11.787 | € 1Tr 200N | € 0 | € 1Tr 200N |
98/99 | 6 | 55 | 15 | 10 | 11 | 49 | 41 | 8 | 4.255 | € 315.000 | € 140.000 | € 175.000 |
95/96 | 3 | 62 | 18 | 8 | 10 | 64 | 40 | 24 | 6.827 | € 58.000 | € 362.000 | € −304.000 |





