Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Wacker Innsbruck

  • 30 tháng 10, 2025

Wacker Innsbruck được thành lập năm 1913 và hiện thi đấu tại 2. Liga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 124 trận, giành 69 thắng, 26 hòa và 29 thua, ghi 266 bàn và để thủng lưới 133.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Patrik Jezek (00/01), với mức phí € 1,2 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Aleksander Knavs (01/02), với mức phí € 1,2 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Branko Elsner, với 256 trận, giành 142 thắng, 43 hòa, 71 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Rapid Vienna, với thành tích 48 thắng, 47 hòa và 78 thua (ghi 202 bàn, thủng lưới 276 bàn). Đối thủ tiếp theo là Austria Vienna, với thành tích 49 thắng, 39 hòa và 74 thua (ghi 185 bàn, thủng lưới 248 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Wacker Innsbruck
Wacker Innsbruck
Năm thành lập1913
Sân vận độngTivoli Stadion Tirol (Sức chứa: 16.005)
Huấn luyện viênSebastian Siller
Trang web chính thứchttps://www.fc-wacker-innsbruck.at

Biểu đồ thành tích theo mùa của Wacker Innsbruck

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Wacker Innsbruck qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/261위2170125520
    24/251위70224095887
    22/237위45129950464
    21/229위401171246415
    20/214위571767503317

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Cúp Quốc gia Áo: 7 lần (Lần vô địch gần nhất: 92/93)

    • Mitropa Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 75/76)


    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Branko Elsner
    256142437155.5%
    Ernst Happel
    223127514557.0%
    Walter Kogler
    16170415043.5%
    Franz Wolny
    13673283553.7%
    Kurt Jara
    12174232461.2%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    Rapid Vienna
    173484778202276−74
    162493974185248−63
    Sturm Graz
    15569345223618056
    Red Bull Salzburg
    14254375120518322
    Admira Wacker
    13666313923718552

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    21/22€ 0€ 30 N-€ 30 N
    20/21€ 50 N€ 0€ 50 N
    19/20€ 0€ 700 N-€ 700 N
    18/19€ 0€ 1,3 Tr-€ 1,3 Tr
    17/18€ 0€ 660 N-€ 660 N

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Patrik Jezek
    00/01€ 1,2 Tr
    Manfred Schwabl
    94/95€ 600 N
    Josef Stering
    75/76€ 250 N
    FC Linz (- 1997)
    Bruno Pezzey
    87/88€ 200 N
    Marco Zwyssig
    01/02€ 200 N
    St. Gallen

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Aleksander Knavs
    01/02€ 1,2 Tr
    Wolfgang Mair
    05/06€ 800 N
    Red Bull Salzburg
    Albert Vallci
    18/19€ 750 N
    Red Bull Salzburg
    Jürgen Panis
    02/03€ 720 N
    Marc Ziegler
    01/02€ 700 N

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/2639.2173.072+8.9%
    24/251336.6602.820+155.9%
    22/231516.5331.102-42.1%
    21/221528.5701.904+280.8%
    20/21157.510500-65.6%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Wacker Innsbruck

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    21/22
    9
    40
    11
    7
    12
    46
    41
    5
    1.904
    € 0
    € 30.000
    € −30.000
    20/21
    4
    57
    17
    6
    7
    50
    33
    17
    500
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    19/20
    6
    44
    13
    5
    12
    44
    49
    -5
    1.453
    € 0
    € 700.000
    € −700.000
    18/19
    6
    20
    8
    5
    19
    32
    51
    -19
    4.704
    € 0
    € 1Tr 300N
    -€ 1Tr 300N
    17/18
    1
    71
    21
    8
    7
    60
    31
    29
    3.556
    € 0
    € 660.000
    € −660.000
    16/17
    4
    54
    15
    9
    12
    58
    53
    5
    2.372
    € 0
    € 300.000
    € −300.000
    15/16
    3
    59
    17
    8
    11
    61
    47
    14
    3.433
    € 0
    € 5.000
    € −5.000
    14/15
    6
    43
    11
    10
    15
    32
    43
    -11
    3.273
    € 25.000
    € 100.000
    € −75.000
    12/13
    8
    36
    11
    3
    22
    41
    75
    -34
    4.944
    € 100.000
    € 0
    € 100.000
    11/12
    7
    45
    10
    15
    11
    36
    45
    -9
    6.482
    € 180.000
    € 250.000
    € −70.000
    10/11
    6
    50
    13
    11
    12
    43
    42
    1
    10.564
    € 0
    € 300.000
    € −300.000
    08/09
    2
    62
    18
    8
    7
    65
    44
    21
    4.482
    € 0
    € 35.000
    € −35.000
    06/07
    9
    34
    8
    10
    18
    40
    64
    -24
    6.299
    € 136.000
    € 350.000
    € −214.000
    05/06
    9
    42
    10
    12
    14
    44
    55
    -11
    6.172
    € 5.000
    € 950.000
    € −945.000
    04/05
    6
    44
    11
    11
    14
    48
    48
    0
    5.913
    € 100.000
    € 300.000
    € −200.000
    02/03
    1
    80
    26
    2
    2
    101
    17
    84
    3.426
    € 0
    € 720.000
    € −720.000
    01/02
    1
    75
    23
    6
    7
    63
    20
    43
    10.176
    € 200.000
    € 2Tr 500N
    -€ 2Tr 300N
    00/01
    1
    68
    20
    8
    8
    63
    31
    32
    11.787
    € 1Tr 200N
    € 0
    € 1Tr 200N
    98/99
    6
    55
    15
    10
    11
    49
    41
    8
    4.255
    € 315.000
    € 140.000
    € 175.000
    95/96
    3
    62
    18
    8
    10
    64
    40
    24
    6.827
    € 58.000
    € 362.000
    € −304.000