Werder Bremen được thành lập năm 1899 và hiện thi đấu tại Bundesliga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 140 trận, giành 54 thắng, 34 hòa và 52 thua, ghi 226 bàn và để thủng lưới 228.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Davy Klaassen (18/19), với mức phí € 13,5 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Diego (09/10), với mức phí € 27 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Otto Rehhagel, với 668 trận, giành 352 thắng, 165 hòa, 151 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Hamburger SV, với thành tích 60 thắng, 42 hòa và 52 thua (ghi 248 bàn, thủng lưới 265 bàn). Đối thủ tiếp theo là Bayern Munich, với thành tích 30 thắng, 26 hòa và 75 thua (ghi 150 bàn, thủng lưới 282 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Werder Bremen | |
| Năm thành lập | 1899 |
| Sân vận động | Weserstadion (Sức chứa: 42.100) |
| Huấn luyện viên | Horst Steffen |
| Trang web chính thức | https://werder.de |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 14위 | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 10 | −2 |
| 24/25 | 8위 | 51 | 14 | 9 | 11 | 54 | 57 | −3 |
| 23/24 | 9위 | 42 | 11 | 9 | 14 | 48 | 54 | −6 |
| 22/23 | 13위 | 36 | 10 | 6 | 18 | 51 | 64 | −13 |
| 21/22 | 2위 | 63 | 18 | 9 | 7 | 65 | 43 | 22 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp Quốc gia Đức: 6 lần (Lần vô địch gần nhất: 08/09)
-
Cúp Liên đoàn Đức: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 06/07)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 91/92)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 668 | 352 | 165 | 151 | 52.7% | |
| 645 | 311 | 131 | 203 | 48.2% | |
| 182 | 111 | 29 | 42 | 61.0% | |
| 170 | 78 | 26 | 66 | 45.9% | |
| 149 | 52 | 37 | 60 | 34.9% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 154 | 60 | 42 | 52 | 248 | 265 | −17 | |
| 131 | 30 | 26 | 75 | 150 | 282 | −132 | |
| 121 | 47 | 21 | 53 | 201 | 205 | −4 | |
| 119 | 49 | 23 | 47 | 178 | 165 | 13 | |
| 118 | 46 | 26 | 46 | 185 | 189 | −4 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 10 Tr | € 7 Tr | € 3 Tr |
| 24/25 | € 6,8 Tr | € 5 Tr | € 1,8 Tr |
| 23/24 | € 8,8 Tr | € 31,1 Tr | -€ 22,3 Tr |
| 22/23 | € 4 Tr | € 3 Tr | € 1,1 Tr |
| 21/22 | € 4,5 Tr | € 34,4 Tr | -€ 29,9 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 18/19 | € 13,5 Tr | ||
| 25/26 | € 10 Tr | ||
| 09/10 | € 8,2 Tr | ||
| 17/18 | € 8,1 Tr | ||
| 07/08 | € 7,8 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 09/10 | € 27 Tr | ||
| 18/19 | € 20 Tr | ||
| 10/11 | € 18 Tr | ||
| 23/24 | € 17,3 Tr | ||
| 07/08 | € 15 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 82.600 | 41.300 | -0.2% |
| 24/25 | 17 | 703.852 | 41.403 | -0.8% |
| 23/24 | 17 | 709.258 | 41.721 | +0.5% |
| 22/23 | 17 | 705.946 | 41.526 | +54.0% |
| 21/22 | 17 | 458.524 | 26.972 | +5,294.4% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Werder Bremen
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 14 | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 10 | -2 | 41.300 | € 10Tr | € 7Tr | € 3Tr |
24/25 | 8 | 51 | 14 | 9 | 11 | 54 | 57 | -3 | 41.403 | € 6Tr 825N | € 5Tr | € 1Tr 825N |
23/24 | 9 | 42 | 11 | 9 | 14 | 48 | 54 | -6 | 41.721 | € 8Tr 750N | € 31Tr 60N | -€ 22Tr 310N |
22/23 | 13 | 36 | 10 | 6 | 18 | 51 | 64 | -13 | 41.526 | € 4Tr | € 2Tr 950N | € 1Tr 50N |
21/22 | 2 | 63 | 18 | 9 | 7 | 65 | 43 | 22 | 26.972 | € 4Tr 450N | € 34Tr 350N | -€ 29Tr 900N |
20/21 | 17 | 31 | 7 | 10 | 17 | 36 | 57 | -21 | 500 | € 11Tr | € 11Tr 700N | € −700.000 |
19/20 | 16 | 31 | 8 | 7 | 19 | 42 | 69 | -27 | 26.413 | € 10Tr | € 0 | € 10Tr |
18/19 | 8 | 53 | 14 | 11 | 9 | 58 | 49 | 9 | 41.403 | € 25Tr 800N | € 26Tr 650N | € −850.000 |
17/18 | 11 | 42 | 10 | 12 | 12 | 37 | 40 | -3 | 40.952 | € 17Tr 800N | € 8Tr 800N | € 9Tr |
16/17 | 8 | 45 | 13 | 6 | 15 | 61 | 64 | -3 | 40.945 | € 23Tr 700N | € 26Tr 700N | -€ 3Tr |
15/16 | 13 | 38 | 10 | 8 | 16 | 50 | 65 | -15 | 40.935 | € 12Tr 380N | € 19Tr 300N | -€ 6Tr 920N |
14/15 | 10 | 43 | 11 | 10 | 13 | 50 | 65 | -15 | 40.905 | € 6Tr 200N | € 2Tr 250N | € 3Tr 950N |
13/14 | 12 | 39 | 10 | 9 | 15 | 42 | 66 | -24 | 40.656 | € 9Tr 750N | € 13Tr 200N | -€ 3Tr 450N |
12/13 | 14 | 34 | 8 | 10 | 16 | 50 | 66 | -16 | 40.703 | € 13Tr 780N | € 13Tr 100N | € 680.000 |
11/12 | 9 | 42 | 11 | 9 | 14 | 49 | 58 | -9 | 40.749 | € 7Tr 700N | € 19Tr 950N | -€ 12Tr 250N |
10/11 | 13 | 41 | 10 | 11 | 13 | 47 | 61 | -14 | 37.360 | € 16Tr 240N | € 20Tr 500N | -€ 4Tr 260N |
09/10 | 3 | 61 | 17 | 10 | 7 | 71 | 40 | 31 | 35.961 | € 11Tr 299N | € 32Tr | -€ 20Tr 700N |
08/09 | 10 | 45 | 12 | 9 | 13 | 64 | 50 | 14 | 40.375 | € 3Tr 550N | € 2Tr 500N | € 1Tr 50N |
07/08 | 2 | 66 | 20 | 6 | 8 | 75 | 45 | 30 | 40.198 | € 26Tr 100N | € 22Tr 10N | € 4Tr 90N |
06/07 | 3 | 66 | 20 | 6 | 8 | 76 | 40 | 36 | 40.985 | € 14Tr 350N | € 10Tr 500N | € 3Tr 850N |





