Bayern Munich được thành lập năm 1900 và hiện thi đấu tại Bundesliga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 140 trận, giành 97 thắng, 23 hòa và 20 thua, ghi 400 bàn và để thủng lưới 155.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Harry Kane (23/24), với mức phí € 95 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Robert Lewandowski (22/23), với mức phí € 45 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Udo Lattek, với 420 trận, giành 261 thắng, 91 hòa, 68 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Stuttgart, với thành tích 96 thắng, 29 hòa và 38 thua (ghi 341 bàn, thủng lưới 215 bàn). Đối thủ tiếp theo là Eintracht Frankfurt, với thành tích 79 thắng, 32 hòa và 44 thua (ghi 304 bàn, thủng lưới 216 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Bayern Munich | |
| Năm thành lập | 1900 |
| Sân vận động | Allianz Arena (Sức chứa: 75.000) |
| Huấn luyện viên | Vincent Kompany |
| Trang web chính thức | https://fcbayern.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 1위 | 12 | 4 | 0 | 0 | 18 | 3 | 15 |
| 24/25 | 1위 | 82 | 25 | 7 | 2 | 99 | 32 | 67 |
| 23/24 | 3위 | 72 | 23 | 3 | 8 | 94 | 45 | 49 |
| 22/23 | 1위 | 71 | 21 | 8 | 5 | 92 | 38 | 54 |
| 21/22 | 1위 | 77 | 24 | 5 | 5 | 97 | 37 | 60 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Franz Beckenbauer: 9 lần (Lần vô địch gần nhất: 25/26)
-
Siêu cúp Châu Âu: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 20/21)
-
FIFA Club World Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 20/21)
-
Cúp Quốc gia Đức: 20 lần (Lần vô địch gần nhất: 19/20)
-
Champions League: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 19/20)
-
Cúp Liên đoàn Đức: 6 lần (Lần vô địch gần nhất: 07/08)
-
Cúp Liên lục địa: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 00/01)
-
UEFA Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 95/96)
-
Cúp C1 Châu Âu: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 75/76)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 66/67)
-
Cúp Nam Đức: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 56/57)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 420 | 261 | 91 | 68 | 62.1% | |
| 395 | 244 | 83 | 68 | 61.8% | |
| 353 | 235 | 60 | 58 | 66.6% | |
| 231 | 136 | 40 | 55 | 58.9% | |
| 199 | 118 | 40 | 41 | 59.3% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 163 | 96 | 29 | 38 | 341 | 215 | 126 | |
| 155 | 79 | 32 | 44 | 304 | 216 | 88 | |
| 137 | 69 | 33 | 35 | 281 | 185 | 96 | |
| 131 | 75 | 26 | 30 | 282 | 150 | 132 | |
| 122 | 61 | 32 | 29 | 242 | 163 | 79 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 72,3 Tr | € 88,7 Tr | -€ 16,4 Tr |
| 24/25 | € 149 Tr | € 72,1 Tr | € 76,9 Tr |
| 23/24 | € 172 Tr | € 172,9 Tr | -€ 920 N |
| 22/23 | € 146,5 Tr | € 121,9 Tr | € 24,6 Tr |
| 21/22 | € 57,5 Tr | € 2,3 Tr | € 55,2 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 23/24 | € 95 Tr | ||
| 19/20 | € 80 Tr | ||
| 25/26 | € 70 Tr | ||
| 22/23 | € 67 Tr | ||
| 24/25 | € 53 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 22/23 | € 45 Tr | ||
| 24/25 | € 45 Tr | ||
| 23/24 | € 45 Tr | ||
| 18/19 | € 40 Tr | ||
| 23/24 | € 40 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 150.000 | 75.000 | 0.0% |
| 24/25 | 17 | 1.275.000 | 75.000 | 0.0% |
| 23/24 | 17 | 1.275.000 | 75.000 | 0.0% |
| 22/23 | 17 | 1.275.048 | 75.002 | +126.9% |
| 21/22 | 17 | 562.048 | 33.061 | +236,050.0% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Bayern Munich
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 1 | 12 | 4 | 0 | 0 | 18 | 3 | 15 | 75.000 | € 72Tr 300N | € 88Tr 700N | -€ 16Tr 400N |
24/25 | 1 | 82 | 25 | 7 | 2 | 99 | 32 | 67 | 75.000 | € 149Tr | € 72Tr 100N | € 76Tr 900N |
23/24 | 3 | 72 | 23 | 3 | 8 | 94 | 45 | 49 | 75.000 | € 172Tr | € 172Tr | € −920.000 |
22/23 | 1 | 71 | 21 | 8 | 5 | 92 | 38 | 54 | 75.002 | € 146Tr | € 121Tr | € 24Tr 600N |
21/22 | 1 | 77 | 24 | 5 | 5 | 97 | 37 | 60 | 33.061 | € 57Tr 500N | € 2Tr 300N | € 55Tr 200N |
20/21 | 1 | 78 | 24 | 6 | 4 | 99 | 44 | 55 | 14 | € 66Tr | € 22Tr | € 44Tr |
19/20 | 1 | 82 | 26 | 4 | 4 | 100 | 32 | 68 | 57.352 | € 126Tr | € 54Tr | € 72Tr |
18/19 | 1 | 78 | 24 | 6 | 4 | 88 | 32 | 56 | 75.000 | € 14Tr | € 84Tr | -€ 70Tr |
17/18 | 1 | 84 | 27 | 3 | 4 | 92 | 28 | 64 | 75.001 | € 103Tr | € 16Tr 750N | € 86Tr 750N |
16/17 | 1 | 82 | 25 | 7 | 2 | 89 | 22 | 67 | 75.000 | € 70Tr | € 49Tr 300N | € 20Tr 700N |
15/16 | 1 | 88 | 28 | 4 | 2 | 80 | 17 | 63 | 75.005 | € 81Tr 250N | € 32Tr | € 49Tr 250N |
14/15 | 1 | 79 | 25 | 4 | 5 | 80 | 18 | 62 | 72.910 | € 53Tr 400N | € 48Tr 400N | € 5Tr |
13/14 | 1 | 90 | 29 | 3 | 2 | 94 | 23 | 71 | 71.008 | € 62Tr | € 39Tr 500N | € 22Tr 500N |
12/13 | 1 | 91 | 29 | 4 | 1 | 98 | 18 | 80 | 71.000 | € 70Tr 300N | € 0 | € 70Tr 300N |
11/12 | 2 | 73 | 23 | 4 | 7 | 77 | 22 | 55 | 69.000 | € 51Tr 800N | € 5Tr | € 46Tr 800N |
10/11 | 3 | 65 | 19 | 8 | 7 | 81 | 40 | 41 | 69.000 | € 17Tr | € 6Tr | € 11Tr |
09/10 | 1 | 70 | 20 | 10 | 4 | 72 | 31 | 41 | 69.000 | € 75Tr 700N | € 22Tr 950N | € 52Tr 750N |
08/09 | 2 | 67 | 20 | 7 | 7 | 71 | 42 | 29 | 69.000 | € 0 | € 10Tr 900N | -€ 10Tr 900N |
07/08 | 1 | 76 | 22 | 10 | 2 | 68 | 21 | 47 | 69.000 | € 92Tr 200N | € 35Tr 200N | € 57Tr |
06/07 | 4 | 60 | 18 | 6 | 10 | 55 | 40 | 15 | 68.647 | € 24Tr | € 2Tr 500N | € 21Tr 500N |





