Tottenham được thành lập năm 1882 và hiện thi đấu tại Premier League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 157 trận, giành 74 thắng, 23 hòa và 60 thua, ghi 287 bàn và để thủng lưới 232.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Xavi Simons (25/26), với mức phí € 65 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Gareth Bale (13/14), với mức phí € 101 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Bill Nicholson, với 802 trận, giành 393 thắng, 191 hòa, 218 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Arsenal, với thành tích 61 thắng, 52 hòa và 84 thua (ghi 264 bàn, thủng lưới 306 bàn). Đối thủ tiếp theo là Manchester United, với thành tích 53 thắng, 46 hòa và 93 thua (ghi 248 bàn, thủng lưới 312 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Tottenham | |
| Năm thành lập | 1882 |
| Sân vận động | Tottenham Hotspur Stadium (Sức chứa: 62.850) |
| Huấn luyện viên | Thomas Frank |
| Trang web chính thức | https://www.tottenhamhotspur.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3위 | 10 | 3 | 1 | 1 | 10 | 3 | 7 |
| 24/25 | 17위 | 38 | 11 | 5 | 22 | 64 | 65 | −1 |
| 23/24 | 5위 | 66 | 20 | 6 | 12 | 74 | 61 | 13 |
| 22/23 | 8위 | 60 | 18 | 6 | 14 | 70 | 63 | 7 |
| 21/22 | 4위 | 71 | 22 | 5 | 11 | 69 | 40 | 29 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Europa League: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
Cúp Liên đoàn Anh: 4 lần (Lần vô địch gần nhất: 07/08)
-
Siêu cúp Anh: 7 lần (Lần vô địch gần nhất: 91/92)
-
Cúp FA: 8 lần (Lần vô địch gần nhất: 90/91)
-
UEFA Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 83/84)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 62/63)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 802 | 393 | 191 | 218 | 49.0% | |
| 375 | 159 | 97 | 119 | 42.4% | |
| 293 | 160 | 60 | 73 | 54.6% | |
| 213 | 94 | 45 | 74 | 44.1% | |
| 198 | 98 | 48 | 52 | 49.5% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 197 | 61 | 52 | 84 | 264 | 306 | −42 | |
| 192 | 53 | 46 | 93 | 248 | 312 | −64 | |
| 185 | 50 | 44 | 91 | 217 | 309 | −92 | |
| 182 | 69 | 58 | 55 | 287 | 235 | 52 | |
| 174 | 54 | 40 | 80 | 244 | 281 | −37 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 205,6 Tr | € 41,5 Tr | € 164,1 Tr |
| 24/25 | € 175,4 Tr | € 55,3 Tr | € 120,1 Tr |
| 23/24 | € 272,1 Tr | € 116,1 Tr | € 156 Tr |
| 22/23 | € 171,9 Tr | € 38,3 Tr | € 133,7 Tr |
| 21/22 | € 85,9 Tr | € 32,7 Tr | € 53,2 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 65 Tr | ||
| 24/25 | € 64,3 Tr | ||
| 25/26 | € 63,8 Tr | ||
| 19/20 | € 62 Tr | ||
| 22/23 | € 58 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 13/14 | € 101 Tr | ||
| 23/24 | € 95 Tr | ||
| 17/18 | € 52,7 Tr | ||
| 08/09 | € 38 Tr | ||
| 12/13 | € 35 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 122.327 | 61.163 | +0.1% |
| 24/25 | 19 | 1.161.405 | 61.126 | -0.5% |
| 23/24 | 19 | 1.167.725 | 61.459 | -0.2% |
| 22/23 | 19 | 1.170.118 | 61.585 | +9.0% |
| 21/22 | 19 | 1.073.936 | 56.522 | +8,857.5% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Tottenham
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 3 | 10 | 3 | 1 | 1 | 10 | 3 | 7 | 61.163 | € 205Tr | € 41Tr 500N | € 164Tr |
24/25 | 17 | 38 | 11 | 5 | 22 | 64 | 65 | -1 | 61.126 | € 175Tr | € 55Tr 300N | € 120Tr |
23/24 | 5 | 66 | 20 | 6 | 12 | 74 | 61 | 13 | 61.459 | € 272Tr | € 116Tr | € 156Tr |
22/23 | 8 | 60 | 18 | 6 | 14 | 70 | 63 | 7 | 61.585 | € 171Tr | € 38Tr 250N | € 133Tr |
21/22 | 4 | 71 | 22 | 5 | 11 | 69 | 40 | 29 | 56.522 | € 85Tr 900N | € 32Tr 700N | € 53Tr 200N |
20/21 | 7 | 62 | 18 | 8 | 12 | 68 | 45 | 23 | 631 | € 107Tr | € 13Tr 300N | € 94Tr 200N |
19/20 | 6 | 59 | 16 | 11 | 11 | 61 | 47 | 14 | 43.756 | € 130Tr | € 62Tr 500N | € 67Tr 500N |
18/19 | 4 | 71 | 23 | 2 | 13 | 67 | 39 | 28 | 54.216 | € 0 | € 5Tr 350N | -€ 5Tr 350N |
17/18 | 3 | 77 | 23 | 8 | 7 | 74 | 36 | 38 | 67.495 | € 121Tr | € 101Tr | € 19Tr 700N |
16/17 | 2 | 86 | 26 | 8 | 4 | 86 | 26 | 60 | 31.639 | € 82Tr 400N | € 51Tr 100N | € 31Tr 300N |
15/16 | 3 | 70 | 19 | 13 | 6 | 69 | 35 | 34 | 35.775 | € 71Tr | € 87Tr 250N | -€ 16Tr 250N |
14/15 | 5 | 64 | 19 | 7 | 12 | 58 | 53 | 5 | 35.727 | € 48Tr 480N | € 41Tr 650N | € 6Tr 830N |
13/14 | 6 | 69 | 21 | 6 | 11 | 55 | 51 | 4 | 35.808 | € 122Tr | € 138Tr | -€ 15Tr 545N |
12/13 | 5 | 72 | 21 | 9 | 8 | 66 | 46 | 20 | 36.066 | € 73Tr 250N | € 72Tr 380N | € 870.000 |
11/12 | 4 | 69 | 20 | 9 | 9 | 66 | 41 | 25 | 36.035 | € 6Tr 750N | € 41Tr 700N | -€ 34Tr 950N |
10/11 | 5 | 62 | 16 | 14 | 8 | 55 | 46 | 9 | 35.721 | € 25Tr 900N | € 1Tr 200N | € 24Tr 700N |
09/10 | 4 | 70 | 21 | 7 | 10 | 67 | 41 | 26 | 35.794 | € 40Tr 300N | € 29Tr 800N | € 10Tr 500N |
08/09 | 8 | 51 | 14 | 9 | 15 | 45 | 45 | 0 | 35.928 | € 143Tr | € 87Tr 950N | € 55Tr 999N |
07/08 | 11 | 46 | 11 | 13 | 14 | 66 | 61 | 5 | 35.966 | € 94Tr 150N | € 22Tr 550N | € 71Tr 600N |
06/07 | 5 | 60 | 17 | 9 | 12 | 57 | 54 | 3 | 35.701 | € 61Tr | € 38Tr 275N | € 22Tr 725N |





