Chelsea được thành lập năm 1905 và hiện thi đấu tại Premier League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 157 trận, giành 72 thắng, 42 hòa và 43 thua, ghi 265 bàn và để thủng lưới 191.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Enzo Fernández (22/23), với mức phí € 121 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Eden Hazard (19/20), với mức phí € 120,8 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ted Drake, với 421 trận, giành 153 thắng, 102 hòa, 166 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Arsenal, với thành tích 63 thắng, 60 hòa và 84 thua (ghi 270 bàn, thủng lưới 302 bàn). Đối thủ tiếp theo là Liverpool, với thành tích 66 thắng, 46 hòa và 86 thua (ghi 288 bàn, thủng lưới 319 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Chelsea | |
| Năm thành lập | 1905 |
| Sân vận động | Stamford Bridge (Sức chứa: 41.631) |
| Huấn luyện viên | Enzo Maresca |
| Trang web chính thức | https://www.chelseafc.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 6위 | 8 | 2 | 2 | 1 | 10 | 5 | 5 |
| 24/25 | 4위 | 69 | 20 | 9 | 9 | 64 | 43 | 21 |
| 23/24 | 6위 | 63 | 18 | 9 | 11 | 77 | 63 | 14 |
| 22/23 | 12위 | 44 | 11 | 11 | 16 | 38 | 47 | −9 |
| 21/22 | 3위 | 74 | 21 | 11 | 6 | 76 | 33 | 43 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
FIFA Club World Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
UEFA Conference League: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
Siêu cúp Châu Âu: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 21/22)
-
Champions League: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 20/21)
-
Europa League: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 18/19)
-
Cúp FA: 8 lần (Lần vô địch gần nhất: 17/18)
-
Cúp Liên đoàn Anh: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 14/15)
-
Siêu cúp Anh: 4 lần (Lần vô địch gần nhất: 09/10)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 97/98)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 421 | 153 | 102 | 166 | 36.3% | |
| 361 | 156 | 106 | 99 | 43.2% | |
| 321 | 204 | 65 | 52 | 63.6% | |
| 294 | 135 | 63 | 96 | 45.9% | |
| 272 | 85 | 71 | 116 | 31.3% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 207 | 63 | 60 | 84 | 270 | 302 | −32 | |
| 198 | 66 | 46 | 86 | 288 | 319 | −31 | |
| 193 | 57 | 54 | 82 | 247 | 321 | −74 | |
| 192 | 76 | 57 | 59 | 303 | 267 | 36 | |
| 178 | 80 | 40 | 58 | 276 | 221 | 55 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 26/27 | € 60,8 Tr | € 0 | € 60,8 Tr |
| 25/26 | € 325,9 Tr | € 315,8 Tr | € 10,1 Tr |
| 24/25 | € 276 Tr | € 217,5 Tr | € 58,5 Tr |
| 23/24 | € 464,1 Tr | € 264,6 Tr | € 199,5 Tr |
| 22/23 | € 616,3 Tr | € 59 Tr | € 557,3 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 22/23 | € 121 Tr | ||
| 23/24 | € 116 Tr | ||
| 21/22 | € 113 Tr | ||
| 20/21 | € 100 Tr | ||
| 22/23 | € 80,4 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 19/20 | € 120,8 Tr | ||
| 23/24 | € 75 Tr | ||
| 23/24 | € 67,7 Tr | ||
| 16/17 | € 60 Tr | ||
| 17/18 | € 60 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 79.423 | 39.711 | -0.7% |
| 24/25 | 19 | 759.752 | 39.986 | +1.0% |
| 23/24 | 19 | 751.952 | 39.576 | -1.1% |
| 22/23 | 19 | 760.039 | 40.002 | +9.8% |
| 21/22 | 19 | 692.419 | 36.443 | +7,445.1% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Chelsea
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 6 | 8 | 2 | 2 | 1 | 10 | 5 | 5 | 39.711 | € 325Tr | € 315Tr | € 10Tr 100N |
24/25 | 4 | 69 | 20 | 9 | 9 | 64 | 43 | 21 | 39.986 | € 276Tr | € 217Tr | € 58Tr 500N |
23/24 | 6 | 63 | 18 | 9 | 11 | 77 | 63 | 14 | 39.576 | € 464Tr | € 264Tr | € 199Tr |
22/23 | 12 | 44 | 11 | 11 | 16 | 38 | 47 | -9 | 40.002 | € 616Tr | € 59Tr | € 557Tr |
21/22 | 3 | 74 | 21 | 11 | 6 | 76 | 33 | 43 | 36.443 | € 113Tr | € 153Tr | -€ 40Tr 440N |
20/21 | 4 | 67 | 19 | 10 | 9 | 58 | 36 | 22 | 483 | € 267Tr | € 52Tr 500N | € 214Tr |
19/20 | 4 | 66 | 20 | 6 | 12 | 69 | 54 | 15 | 32.023 | € 45Tr | € 161Tr | -€ 116Tr |
18/19 | 3 | 72 | 21 | 9 | 8 | 63 | 39 | 24 | 40.441 | € 201Tr | € 44Tr | € 157Tr |
17/18 | 5 | 70 | 21 | 7 | 10 | 62 | 38 | 24 | 41.281 | € 260Tr | € 182Tr | € 77Tr 700N |
16/17 | 1 | 93 | 30 | 3 | 5 | 85 | 33 | 52 | 41.507 | € 132Tr | € 98Tr 900N | € 33Tr 900N |
15/16 | 10 | 50 | 12 | 14 | 12 | 59 | 53 | 6 | 41.499 | € 89Tr 500N | € 80Tr 40N | € 9Tr 460N |
14/15 | 1 | 87 | 26 | 9 | 3 | 73 | 32 | 41 | 41.546 | € 137Tr | € 139Tr | -€ 1Tr 360N |
13/14 | 3 | 82 | 25 | 7 | 6 | 71 | 27 | 44 | 41.481 | € 130Tr | € 70Tr 730N | € 59Tr 620N |
12/13 | 3 | 75 | 22 | 9 | 7 | 75 | 39 | 36 | 41.462 | € 109Tr | € 25Tr | € 84Tr 700N |
11/12 | 6 | 64 | 18 | 10 | 10 | 65 | 46 | 19 | 41.484 | € 96Tr 450N | € 29Tr 860N | € 66Tr 590N |
10/11 | 2 | 71 | 21 | 8 | 9 | 69 | 33 | 36 | 41.435 | € 121Tr | € 16Tr 500N | € 105Tr |
09/10 | 1 | 86 | 27 | 5 | 6 | 103 | 32 | 71 | 41.422 | € 30Tr | € 3Tr | € 27Tr |
08/09 | 3 | 83 | 25 | 8 | 5 | 68 | 24 | 44 | 41.588 | € 30Tr 500N | € 42Tr 550N | -€ 12Tr 50N |
07/08 | 2 | 85 | 25 | 10 | 3 | 65 | 26 | 39 | 41.397 | € 59Tr | € 43Tr 400N | € 15Tr 600N |
06/07 | 2 | 83 | 24 | 11 | 3 | 64 | 24 | 40 | 41.492 | € 88Tr 980N | € 52Tr 600N | € 36Tr 380N |





