Benfica được thành lập năm 1904 và hiện thi đấu tại Liga Portugal. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 142 trận, giành 105 thắng, 20 hòa và 17 thua, ghi 332 bàn và để thủng lưới 109.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Enzo Fernández (22/23), với mức phí € 44,3 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là João Félix (19/20), với mức phí € 127,2 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Jorge Jesus, với 404 trận, giành 280 thắng, 63 hòa, 61 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Porto, với thành tích 36 thắng, 28 hòa và 58 thua (ghi 150 bàn, thủng lưới 180 bàn). Đối thủ tiếp theo là Sporting CP, với thành tích 49 thắng, 26 hòa và 30 thua (ghi 183 bàn, thủng lưới 145 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Benfica | |
| Năm thành lập | 1904 |
| Sân vận động | Estádio da Luz (Sức chứa: 65.592) |
| Huấn luyện viên | José Mourinho |
| Trang web chính thức | https://www.slbenfica.pt |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3위 | 14 | 4 | 2 | 0 | 11 | 3 | 8 |
| 24/25 | 2위 | 80 | 25 | 5 | 4 | 84 | 28 | 56 |
| 23/24 | 2위 | 80 | 25 | 5 | 4 | 77 | 28 | 49 |
| 22/23 | 1위 | 87 | 28 | 3 | 3 | 82 | 20 | 62 |
| 21/22 | 3위 | 74 | 23 | 5 | 6 | 78 | 30 | 48 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Bồ Đào Nha: 10 lần (Lần vô địch gần nhất: 25/26)
-
Cúp Allianz: 8 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
Cúp Quốc gia Bồ Đào Nha: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 16/17)
-
Cúp C1 Châu Âu: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 61/62)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 404 | 280 | 63 | 61 | 69.3% | |
| 183 | 125 | 27 | 31 | 68.3% | |
| 142 | 97 | 21 | 24 | 68.3% | |
| 115 | 81 | 17 | 17 | 70.4% | |
| 109 | 66 | 26 | 17 | 60.6% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 122 | 36 | 28 | 58 | 150 | 180 | −30 | |
| 105 | 49 | 26 | 30 | 183 | 145 | 38 | |
| 91 | 66 | 14 | 11 | 185 | 66 | 119 | |
| 86 | 51 | 15 | 20 | 159 | 86 | 73 | |
| 76 | 52 | 14 | 10 | 183 | 59 | 124 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 26/27 | € 0 | € 25 Tr | -€ 25 Tr |
| 25/26 | € 95,8 Tr | € 95 Tr | € 800 N |
| 24/25 | € 80,3 Tr | € 160,9 Tr | -€ 80,6 Tr |
| 23/24 | € 105,2 Tr | € 106,6 Tr | -€ 1,4 Tr |
| 22/23 | € 111,6 Tr | € 285,6 Tr | -€ 174,1 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 22/23 | € 44,3 Tr | ||
| 20/21 | € 34 Tr | ||
| 23/24 | € 29,7 Tr | ||
| 25/26 | € 27 Tr | ||
| 25/26 | € 22,8 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 19/20 | € 127,2 Tr | ||
| 22/23 | € 121 Tr | ||
| 22/23 | € 85 Tr | ||
| 20/21 | € 71,6 Tr | ||
| 23/24 | € 65 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 177.795 | 59.265 | +0.9% |
| 24/25 | 17 | 998.680 | 58.745 | +4.4% |
| 23/24 | 17 | 956.219 | 56.248 | -1.5% |
| 22/23 | 17 | 970.837 | 57.108 | +78.7% |
| 21/22 | 17 | 543.257 | 31.956 | - |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Benfica
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 3 | 14 | 4 | 2 | 0 | 11 | 3 | 8 | 59.265 | € 95Tr 800N | € 95Tr | € 800.000 |
24/25 | 2 | 80 | 25 | 5 | 4 | 84 | 28 | 56 | 58.745 | € 80Tr 300N | € 160Tr | -€ 80Tr 620N |
23/24 | 2 | 80 | 25 | 5 | 4 | 77 | 28 | 49 | 56.248 | € 105Tr | € 106Tr | -€ 1Tr 380N |
22/23 | 1 | 87 | 28 | 3 | 3 | 82 | 20 | 62 | 57.108 | € 111Tr | € 285Tr | -€ 174Tr |
21/22 | 3 | 74 | 23 | 5 | 6 | 78 | 30 | 48 | 31.956 | € 24Tr 500N | € 48Tr | -€ 23Tr 500N |
20/21 | 3 | 76 | 23 | 7 | 4 | 69 | 27 | 42 | 0 | € 113Tr | € 75Tr 800N | € 37Tr 200N |
19/20 | 2 | 77 | 24 | 5 | 5 | 71 | 26 | 45 | 37.043 | € 64Tr 750N | € 233Tr | -€ 168Tr |
18/19 | 1 | 87 | 28 | 3 | 3 | 103 | 31 | 72 | 53.823 | € 26Tr 510N | € 57Tr 380N | -€ 30Tr 870N |
17/18 | 2 | 81 | 25 | 6 | 3 | 80 | 22 | 58 | 53.209 | € 8Tr 250N | € 134Tr | -€ 126Tr |
16/17 | 1 | 82 | 25 | 7 | 2 | 72 | 18 | 54 | 55.952 | € 43Tr 770N | € 120Tr | -€ 76Tr 980N |
15/16 | 1 | 88 | 29 | 1 | 4 | 88 | 22 | 66 | 50.322 | € 34Tr 550N | € 103Tr | -€ 68Tr 550N |
14/15 | 1 | 85 | 27 | 4 | 3 | 86 | 16 | 70 | 48.520 | € 36Tr 650N | € 104Tr | -€ 67Tr 600N |
13/14 | 1 | 74 | 23 | 5 | 2 | 58 | 18 | 40 | 43.612 | € 54Tr 750N | € 44Tr 700N | € 10Tr 50N |
12/13 | 2 | 77 | 24 | 5 | 1 | 77 | 20 | 57 | 42.359 | € 29Tr | € 73Tr 350N | -€ 44Tr 350N |
11/12 | 2 | 69 | 21 | 6 | 3 | 66 | 27 | 39 | 42.530 | € 30Tr 960N | € 39Tr 450N | -€ 8Tr 490N |
10/11 | 2 | 63 | 20 | 3 | 7 | 61 | 31 | 30 | 38.146 | € 37Tr 130N | € 85Tr 200N | -€ 48Tr 70N |
09/10 | 1 | 76 | 24 | 4 | 2 | 78 | 20 | 58 | 50.033 | € 38Tr 300N | € 6Tr 100N | € 32Tr 200N |
08/09 | 3 | 59 | 17 | 8 | 5 | 54 | 32 | 22 | 35.698 | € 23Tr 160N | € 6Tr 800N | € 16Tr 360N |
07/08 | 4 | 52 | 13 | 13 | 4 | 45 | 21 | 24 | 37.471 | € 39Tr 370N | € 54Tr 700N | -€ 15Tr 330N |
06/07 | 3 | 67 | 20 | 7 | 3 | 55 | 20 | 35 | 39.004 | € 10Tr 500N | € 10Tr 650N | € −150.000 |





