Feyenoord được thành lập năm 1908 và hiện thi đấu tại Eredivisie. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 142 trận, giành 98 thắng, 27 hòa và 17 thua, ghi 339 bàn và để thủng lưới 132.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Sem Steijn (25/26), với mức phí € 10 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Santiago Giménez (24/25), với mức phí € 32 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Bert van Marwijk, với 220 trận, giành 128 thắng, 40 hòa, 52 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là PSV, với thành tích 65 thắng, 39 hòa và 64 thua (ghi 263 bàn, thủng lưới 294 bàn). Đối thủ tiếp theo là Ajax, với thành tích 42 thắng, 41 hòa và 81 thua (ghi 240 bàn, thủng lưới 347 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Feyenoord | |
| Năm thành lập | 1908 |
| Sân vận động | Stadion Feyenoord "De Kuip" (Sức chứa: 47.500) |
| Huấn luyện viên | Robin van Persie |
| Trang web chính thức | https://www.feyenoord.nl |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 1위 | 16 | 5 | 1 | 0 | 14 | 4 | 10 |
| 24/25 | 3위 | 68 | 20 | 8 | 6 | 76 | 38 | 38 |
| 23/24 | 2위 | 84 | 26 | 6 | 2 | 92 | 26 | 66 |
| 22/23 | 1위 | 82 | 25 | 7 | 2 | 81 | 30 | 51 |
| 21/22 | 3위 | 71 | 22 | 5 | 7 | 76 | 34 | 42 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Hà Lan: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
Cúp KNVB: 12 lần (Lần vô địch gần nhất: 23/24)
-
UEFA Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 01/02)
-
Cúp Liên lục địa: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 69/70)
-
Cúp C1 Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 69/70)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 220 | 128 | 40 | 52 | 58.2% | |
| 176 | 109 | 24 | 43 | 61.9% | |
| 166 | 119 | 27 | 20 | 71.7% | |
| 155 | 74 | 50 | 31 | 47.7% | |
| 148 | 97 | 27 | 24 | 65.5% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 168 | 65 | 39 | 64 | 263 | 294 | −31 | |
| 164 | 42 | 41 | 81 | 240 | 347 | −107 | |
| 135 | 82 | 28 | 25 | 315 | 158 | 157 | |
| 126 | 65 | 33 | 28 | 248 | 154 | 94 | |
| 121 | 54 | 38 | 29 | 222 | 155 | 67 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 56,5 Tr | € 94,6 Tr | -€ 38,2 Tr |
| 24/25 | € 25,5 Tr | € 89,4 Tr | -€ 63,9 Tr |
| 23/24 | € 36,4 Tr | € 43,2 Tr | -€ 6,8 Tr |
| 22/23 | € 36 Tr | € 69,3 Tr | -€ 33,3 Tr |
| 21/22 | € 8,5 Tr | € 6,7 Tr | € 1,8 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 10 Tr | ||
| 25/26 | € 10 Tr | ||
| 22/23 | € 8,3 Tr | ||
| 23/24 | € 8 Tr | ||
| 25/26 | € 8 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 32 Tr | ||
| 24/25 | € 32 Tr | ||
| 25/26 | € 30 Tr | ||
| 23/24 | € 29,7 Tr | ||
| 25/26 | € 26 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 142.500 | 47.500 | +0.6% |
| 24/25 | 17 | 803.000 | 47.235 | +0.9% |
| 23/24 | 17 | 795.500 | 46.794 | -1.5% |
| 22/23 | 17 | 807.500 | 47.500 | +60.0% |
| 21/22 | 17 | 504.550 | 29.679 | +1,453.1% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Feyenoord
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 1 | 16 | 5 | 1 | 0 | 14 | 4 | 10 | 47.500 | € 56Tr 450N | € 94Tr 625N | -€ 38Tr 175N |
24/25 | 3 | 68 | 20 | 8 | 6 | 76 | 38 | 38 | 47.235 | € 25Tr 500N | € 89Tr 400N | -€ 63Tr 900N |
23/24 | 2 | 84 | 26 | 6 | 2 | 92 | 26 | 66 | 46.794 | € 36Tr 350N | € 43Tr 150N | -€ 6Tr 800N |
22/23 | 1 | 82 | 25 | 7 | 2 | 81 | 30 | 51 | 47.500 | € 35Tr 975N | € 69Tr 300N | -€ 33Tr 325N |
21/22 | 3 | 71 | 22 | 5 | 7 | 76 | 34 | 42 | 29.679 | € 8Tr 500N | € 6Tr 700N | € 1Tr 800N |
20/21 | 5 | 59 | 16 | 11 | 7 | 64 | 36 | 28 | 1.911 | € 5Tr 540N | € 0 | € 5Tr 540N |
19/20 | 3 | 50 | 14 | 8 | 3 | 50 | 35 | 15 | 45.510 | € 11Tr 300N | € 22Tr 400N | -€ 11Tr 100N |
18/19 | 3 | 65 | 20 | 5 | 9 | 75 | 41 | 34 | 42.064 | € 2Tr | € 9Tr 415N | -€ 7Tr 415N |
17/18 | 4 | 66 | 20 | 6 | 8 | 76 | 39 | 37 | 45.588 | € 26Tr 800N | € 33Tr 300N | -€ 6Tr 500N |
16/17 | 1 | 82 | 26 | 4 | 4 | 86 | 25 | 61 | 47.529 | € 3Tr 500N | € 2Tr 600N | € 900.000 |
15/16 | 3 | 63 | 19 | 6 | 9 | 62 | 40 | 22 | 47.411 | € 10Tr 500N | € 18Tr 800N | -€ 8Tr 300N |
14/15 | 4 | 59 | 17 | 8 | 9 | 56 | 39 | 17 | 45.272 | € 8Tr 700N | € 31Tr 700N | -€ 23Tr |
13/14 | 2 | 67 | 20 | 7 | 7 | 76 | 40 | 36 | 45.605 | € 3Tr | € 0 | € 3Tr |
12/13 | 3 | 69 | 21 | 6 | 7 | 64 | 38 | 26 | 45.441 | € 1Tr 400N | € 6Tr 700N | -€ 5Tr 300N |
11/12 | 2 | 70 | 21 | 7 | 6 | 70 | 37 | 33 | 44.722 | € 0 | € 15Tr 200N | -€ 15Tr 200N |
09/10 | 4 | 63 | 17 | 12 | 5 | 54 | 31 | 23 | 44.176 | € 5Tr 100N | € 800.000 | € 4Tr 300N |
08/09 | 7 | 45 | 12 | 9 | 13 | 54 | 46 | 8 | 43.955 | € 5Tr 150N | € 0 | € 5Tr 150N |
07/08 | 6 | 60 | 18 | 6 | 10 | 64 | 41 | 23 | 43.911 | € 13Tr 900N | € 19Tr | -€ 5Tr 100N |
06/07 | 7 | 53 | 15 | 8 | 11 | 56 | 66 | -10 | 40.794 | € 7Tr | € 24Tr 400N | -€ 17Tr 400N |
05/06 | 3 | 71 | 21 | 8 | 5 | 79 | 34 | 45 | 40.390 | € 3Tr 400N | € 9Tr 775N | -€ 6Tr 375N |





