Ajax được thành lập năm 1900 và hiện thi đấu tại Eredivisie. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 142 trận, giành 88 thắng, 34 hòa và 20 thua, ghi 337 bàn và để thủng lưới 156.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Steven Bergwijn (22/23), với mức phí € 31,3 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Antony (22/23), với mức phí € 95 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Rinus Michels, với 325 trận, giành 231 thắng, 47 hòa, 47 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là PSV, với thành tích 68 thắng, 32 hòa và 67 thua (ghi 285 bàn, thủng lưới 282 bàn). Đối thủ tiếp theo là Feyenoord, với thành tích 81 thắng, 41 hòa và 42 thua (ghi 347 bàn, thủng lưới 240 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Ajax | |
| Năm thành lập | 1900 |
| Sân vận động | Johan Cruijff ArenA (Sức chứa: 55.885) |
| Huấn luyện viên | John Heitinga |
| Trang web chính thức | https://www.ajax.nl/Home.htm |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3위 | 12 | 3 | 3 | 0 | 12 | 6 | 6 |
| 24/25 | 2위 | 78 | 24 | 6 | 4 | 67 | 32 | 35 |
| 23/24 | 5위 | 56 | 15 | 11 | 8 | 74 | 61 | 13 |
| 22/23 | 3위 | 69 | 20 | 9 | 5 | 86 | 38 | 48 |
| 21/22 | 1위 | 83 | 26 | 5 | 3 | 98 | 19 | 79 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp KNVB: 18 lần (Lần vô địch gần nhất: 20/21)
-
Siêu cúp Hà Lan: 9 lần (Lần vô địch gần nhất: 19/20)
-
Siêu cúp Châu Âu: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 95/96)
-
Cúp Liên lục địa: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 94/95)
-
Champions League: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 94/95)
-
UEFA Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 91/92)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 86/87)
-
Cúp C1 Châu Âu: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 72/73)
-
Cúp Bóng đá Quốc tế: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 61/62)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 325 | 231 | 47 | 47 | 71.1% | |
| 281 | 192 | 49 | 40 | 68.3% | |
| 263 | 158 | 58 | 47 | 60.1% | |
| 215 | 159 | 27 | 29 | 74.0% | |
| 157 | 97 | 32 | 28 | 61.8% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 167 | 68 | 32 | 67 | 285 | 282 | 3 | |
| 164 | 81 | 41 | 42 | 347 | 240 | 107 | |
| 134 | 81 | 27 | 26 | 325 | 153 | 172 | |
| 132 | 77 | 28 | 27 | 305 | 146 | 159 | |
| 128 | 89 | 22 | 17 | 318 | 133 | 185 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 48,3 Tr | € 80,2 Tr | -€ 31,9 Tr |
| 24/25 | € 12,9 Tr | € 67 Tr | -€ 54,1 Tr |
| 23/24 | € 109,3 Tr | € 157,2 Tr | -€ 47,9 Tr |
| 22/23 | € 108,2 Tr | € 216,5 Tr | -€ 108,3 Tr |
| 21/22 | € 18,5 Tr | € 42,9 Tr | -€ 24,4 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 22/23 | € 31,3 Tr | ||
| 22/23 | € 23 Tr | ||
| 20/21 | € 22,5 Tr | ||
| 23/24 | € 20,5 Tr | ||
| 16/17 | € 17,4 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 22/23 | € 95 Tr | ||
| 19/20 | € 86 Tr | ||
| 19/20 | € 85,5 Tr | ||
| 22/23 | € 57,4 Tr | ||
| 25/26 | € 44,2 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 163.429 | 54.476 | +0.1% |
| 24/25 | 17 | 925.349 | 54.432 | +1.3% |
| 23/24 | 17 | 913.652 | 53.744 | +0.3% |
| 22/23 | 17 | 910.900 | 53.582 | +46.2% |
| 21/22 | 17 | 623.147 | 36.655 | +1,706.6% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Ajax
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 3 | 12 | 3 | 3 | 0 | 12 | 6 | 6 | 54.476 | € 48Tr 250N | € 80Tr 180N | -€ 31Tr 930N |
24/25 | 2 | 78 | 24 | 6 | 4 | 67 | 32 | 35 | 54.432 | € 12Tr 880N | € 66Tr 990N | -€ 54Tr 110N |
23/24 | 5 | 56 | 15 | 11 | 8 | 74 | 61 | 13 | 53.744 | € 109Tr | € 157Tr | -€ 47Tr 850N |
22/23 | 3 | 69 | 20 | 9 | 5 | 86 | 38 | 48 | 53.582 | € 108Tr | € 216Tr | -€ 108Tr |
21/22 | 1 | 83 | 26 | 5 | 3 | 98 | 19 | 79 | 36.655 | € 18Tr 500N | € 42Tr 900N | -€ 24Tr 400N |
20/21 | 1 | 88 | 28 | 4 | 2 | 102 | 23 | 79 | 2.029 | € 63Tr 200N | € 109Tr | -€ 46Tr 300N |
19/20 | 1 | 56 | 18 | 2 | 5 | 68 | 23 | 45 | 53.342 | € 56Tr 700N | € 218Tr | -€ 161Tr |
18/19 | 1 | 86 | 28 | 2 | 4 | 119 | 32 | 87 | 52.987 | € 52Tr 950N | € 19Tr 250N | € 33Tr 700N |
17/18 | 2 | 79 | 25 | 4 | 5 | 89 | 33 | 56 | 49.710 | € 25Tr 650N | € 83Tr 200N | -€ 57Tr 550N |
16/17 | 2 | 81 | 25 | 6 | 3 | 79 | 23 | 56 | 49.619 | € 39Tr 400N | € 80Tr 300N | -€ 40Tr 900N |
15/16 | 2 | 82 | 25 | 7 | 2 | 81 | 21 | 60 | 49.482 | € 11Tr 300N | € 6Tr | € 5Tr 300N |
14/15 | 2 | 71 | 21 | 8 | 5 | 69 | 29 | 40 | 49.403 | € 12Tr 150N | € 30Tr 50N | -€ 17Tr 900N |
13/14 | 1 | 71 | 20 | 11 | 3 | 69 | 28 | 41 | 50.906 | € 6Tr 800N | € 24Tr 450N | -€ 17Tr 650N |
12/13 | 1 | 76 | 22 | 10 | 2 | 83 | 31 | 52 | 50.490 | € 5Tr 720N | € 32Tr 750N | -€ 27Tr 30N |
11/12 | 1 | 76 | 23 | 7 | 4 | 93 | 36 | 57 | 50.146 | € 13Tr 280N | € 13Tr 630N | € −350.000 |
10/11 | 1 | 73 | 22 | 7 | 5 | 72 | 30 | 42 | 47.316 | € 5Tr | € 29Tr 200N | -€ 24Tr 200N |
09/10 | 2 | 85 | 27 | 4 | 3 | 106 | 20 | 86 | 48.680 | € 12Tr 300N | € 12Tr | € 300.000 |
08/09 | 3 | 68 | 21 | 5 | 8 | 74 | 41 | 33 | 49.014 | € 34Tr 250N | € 37Tr 350N | -€ 3Tr 100N |
07/08 | 2 | 69 | 20 | 9 | 5 | 94 | 45 | 49 | 49.088 | € 26Tr 20N | € 52Tr 250N | -€ 26Tr 230N |
06/07 | 2 | 75 | 23 | 6 | 5 | 84 | 35 | 49 | 48.561 | € 9Tr 250N | € 7Tr 550N | € 1Tr 700N |





