Tổng hợp thành tích và danh hiệu của São Paulo

  • 30 tháng 10, 2025

São Paulo được thành lập năm 1930 và hiện thi đấu tại Campeonato Brasileiro Série A. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 176 trận, giành 64 thắng, 57 hòa và 55 thua, ghi 206 bàn và để thủng lưới 186.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Ganso (12/13), với mức phí € 9 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Lucas Moura (12/13), với mức phí € 40 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Muricy Ramalho, với 344 trận, giành 185 thắng, 83 hòa, 76 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Palmeiras, với thành tích 33 thắng, 30 hòa và 35 thua (ghi 111 bàn, thủng lưới 128 bàn). Đối thủ tiếp theo là Corinthians, với thành tích 28 thắng, 31 hòa và 34 thua (ghi 123 bàn, thủng lưới 131 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo São Paulo
São Paulo
Năm thành lập1930
Sân vận độngMorumBIS (Sức chứa: 72.039)
Huấn luyện viênHernán Crespo
Trang web chính thứchttps://www.saopaulofc.net

Biểu đồ thành tích theo mùa của São Paulo

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của São Paulo qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    24/257위3598727243
    23/246위5917813534310
    22/2311위5314111340382
    21/229위54131510554213
    20/2113위481115123139−8

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Siêu cúp Rei: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 23/24)

    • Cúp Quốc gia Brazil: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 22/23)

    • VĐ bang Paulista - A1 - CK: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 20/21)

    • Copa Sudamericana: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 11/12)

    • FIFA Club World Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 05/06)

    • Copa Libertadores: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 04/05)

    • Recopa Sudamericana: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 93/94)

    • Cúp Liên lục địa: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 92/93)


    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Muricy Ramalho
    344185837653.8%
    Rogério Ceni
    14264403845.1%
    Ricardo Gomes
    9546202948.4%
    Dorival Júnior
    9441252843.6%
    Luis Zubeldía
    8237242145.1%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    Palmeiras
    98333035111128−17
    93283134123131−8
    Santos
    85301639108126−18
    Atlético Mineiro
    68222125887612
    672719211018516

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 0€ 15,1 Tr-€ 15,1 Tr
    24/25€ 1,6 Tr€ 21,7 Tr-€ 20,1 Tr
    23/24€ 14,9 Tr€ 22,4 Tr-€ 7,5 Tr
    22/23€ 12,6 Tr€ 24,8 Tr-€ 12,2 Tr
    21/22€ 500 N€ 7,6 Tr-€ 7,1 Tr

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Ganso
    12/13€ 9 Tr
    Santos
    Ricardinho
    02/03€ 7,8 Tr
    Luís Fabiano
    10/11€ 7,6 Tr
    Lucas Pratto
    16/17€ 6,2 Tr
    Atlético Mineiro
    Pablo
    18/19€ 6 Tr
    Athletico Paranaense

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Lucas Moura
    12/13€ 40 Tr
    Denílson de Oliveira
    98/99€ 30 Tr
    Lucas Beraldo
    23/24€ 20 Tr
    David Neres
    16/17€ 17,4 Tr
    Antony
    20/21€ 15,8 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    24/2519649.71334.195-15.1%
    23/24251.007.47640.299-6.3%
    22/23251.075.32143.012+63.4%
    21/2225658.05026.322+191.0%
    20/2125226.1089.044+1,509.3%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của São Paulo

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    24/25
    7
    35
    9
    8
    7
    27
    24
    3
    34.195
    € 1Tr 600N
    € 21Tr 670N
    -€ 20Tr 70N
    23/24
    6
    59
    17
    8
    13
    53
    43
    10
    40.299
    € 14Tr 899N
    € 22Tr 355N
    -€ 7Tr 455N
    22/23
    11
    53
    14
    11
    13
    40
    38
    2
    43.012
    € 12Tr 635N
    € 24Tr 800N
    -€ 12Tr 165N
    21/22
    9
    54
    13
    15
    10
    55
    42
    13
    26.322
    € 500.000
    € 7Tr 600N
    -€ 7Tr 100N
    20/21
    13
    48
    11
    15
    12
    31
    39
    -8
    9.044
    € 5Tr 800N
    € 28Tr 520N
    -€ 22Tr 720N
    19/20
    4
    66
    18
    12
    8
    59
    41
    18
    562
    € 8Tr 650N
    € 9Tr 800N
    -€ 1Tr 150N
    18/19
    6
    63
    17
    12
    9
    39
    30
    9
    24.662
    € 14Tr 700N
    € 28Tr 650N
    -€ 13Tr 950N
    17/18
    5
    63
    16
    15
    7
    46
    34
    12
    26.095
    € 16Tr 555N
    € 55Tr 270N
    -€ 38Tr 715N
    16/17
    13
    50
    13
    11
    14
    48
    49
    -1
    27.313
    € 17Tr 610N
    € 38Tr 940N
    -€ 21Tr 330N
    15/16
    10
    52
    14
    10
    14
    44
    36
    8
    18.168
    € 1Tr 325N
    € 29Tr 840N
    -€ 28Tr 515N
    14/15
    4
    62
    18
    8
    12
    53
    47
    6
    14.494
    € 11Tr 350N
    € 9Tr 800N
    € 1Tr 550N
    13/14
    2
    70
    20
    10
    8
    59
    40
    19
    22.370
    € 0
    € 11Tr
    -€ 11Tr
    12/13
    9
    50
    14
    8
    16
    39
    40
    -1
    16.523
    € 12Tr
    € 44Tr 950N
    -€ 32Tr 950N
    11/12
    4
    66
    20
    6
    12
    59
    37
    22
    16.243
    € 11Tr 400N
    € 9Tr 80N
    € 2Tr 320N
    10/11
    6
    59
    16
    11
    11
    57
    46
    11
    14.070
    € 8Tr 900N
    € 19Tr 620N
    -€ 10Tr 720N
    09/10
    9
    55
    15
    10
    13
    54
    54
    0
    10.737
    € 1Tr 860N
    € 11Tr
    -€ 9Tr 140N
    08/09
    3
    65
    18
    11
    9
    57
    42
    15
    17.205
    € 290.000
    € 660.000
    € −370.000
    07/08
    1
    75
    21
    12
    5
    66
    36
    30
    7.166
    € 1Tr 230N
    € 30Tr 60N
    -€ 28Tr 830N
    06/07
    1
    77
    23
    8
    7
    55
    19
    36
    17.843
    € 4Tr 100N
    € 14Tr 950N
    -€ 10Tr 850N
    05/06
    1
    78
    22
    12
    4
    66
    32
    34
    7.040
    € 1Tr 800N
    € 7Tr 500N
    -€ 5Tr 700N