São Paulo được thành lập năm 1930 và hiện thi đấu tại Campeonato Brasileiro Série A. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 176 trận, giành 64 thắng, 57 hòa và 55 thua, ghi 206 bàn và để thủng lưới 186.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Ganso (12/13), với mức phí € 9 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Lucas Moura (12/13), với mức phí € 40 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Muricy Ramalho, với 344 trận, giành 185 thắng, 83 hòa, 76 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Palmeiras, với thành tích 33 thắng, 30 hòa và 35 thua (ghi 111 bàn, thủng lưới 128 bàn). Đối thủ tiếp theo là Corinthians, với thành tích 28 thắng, 31 hòa và 34 thua (ghi 123 bàn, thủng lưới 131 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| São Paulo | |
| Năm thành lập | 1930 |
| Sân vận động | MorumBIS (Sức chứa: 72.039) |
| Huấn luyện viên | Hernán Crespo |
| Trang web chính thức | https://www.saopaulofc.net |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 24/25 | 7위 | 35 | 9 | 8 | 7 | 27 | 24 | 3 |
| 23/24 | 6위 | 59 | 17 | 8 | 13 | 53 | 43 | 10 |
| 22/23 | 11위 | 53 | 14 | 11 | 13 | 40 | 38 | 2 |
| 21/22 | 9위 | 54 | 13 | 15 | 10 | 55 | 42 | 13 |
| 20/21 | 13위 | 48 | 11 | 15 | 12 | 31 | 39 | −8 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Rei: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 23/24)
-
Cúp Quốc gia Brazil: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 22/23)
-
VĐ bang Paulista - A1 - CK: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 20/21)
-
Copa Sudamericana: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 11/12)
-
FIFA Club World Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 05/06)
-
Copa Libertadores: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 04/05)
-
Recopa Sudamericana: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 93/94)
-
Cúp Liên lục địa: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 92/93)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 344 | 185 | 83 | 76 | 53.8% | |
| 142 | 64 | 40 | 38 | 45.1% | |
| 95 | 46 | 20 | 29 | 48.4% | |
| 94 | 41 | 25 | 28 | 43.6% | |
| 82 | 37 | 24 | 21 | 45.1% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 98 | 33 | 30 | 35 | 111 | 128 | −17 | |
| 93 | 28 | 31 | 34 | 123 | 131 | −8 | |
| 85 | 30 | 16 | 39 | 108 | 126 | −18 | |
| 68 | 22 | 21 | 25 | 88 | 76 | 12 | |
| 67 | 27 | 19 | 21 | 101 | 85 | 16 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 0 | € 15,1 Tr | -€ 15,1 Tr |
| 24/25 | € 1,6 Tr | € 21,7 Tr | -€ 20,1 Tr |
| 23/24 | € 14,9 Tr | € 22,4 Tr | -€ 7,5 Tr |
| 22/23 | € 12,6 Tr | € 24,8 Tr | -€ 12,2 Tr |
| 21/22 | € 500 N | € 7,6 Tr | -€ 7,1 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 12/13 | € 9 Tr | ||
| 02/03 | € 7,8 Tr | ||
| 10/11 | € 7,6 Tr | ||
| 16/17 | € 6,2 Tr | ||
| 18/19 | € 6 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 12/13 | € 40 Tr | ||
| 98/99 | € 30 Tr | ||
| 23/24 | € 20 Tr | ||
| 16/17 | € 17,4 Tr | ||
| 20/21 | € 15,8 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 24/25 | 19 | 649.713 | 34.195 | -15.1% |
| 23/24 | 25 | 1.007.476 | 40.299 | -6.3% |
| 22/23 | 25 | 1.075.321 | 43.012 | +63.4% |
| 21/22 | 25 | 658.050 | 26.322 | +191.0% |
| 20/21 | 25 | 226.108 | 9.044 | +1,509.3% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của São Paulo
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24/25 | 7 | 35 | 9 | 8 | 7 | 27 | 24 | 3 | 34.195 | € 1Tr 600N | € 21Tr 670N | -€ 20Tr 70N |
23/24 | 6 | 59 | 17 | 8 | 13 | 53 | 43 | 10 | 40.299 | € 14Tr 899N | € 22Tr 355N | -€ 7Tr 455N |
22/23 | 11 | 53 | 14 | 11 | 13 | 40 | 38 | 2 | 43.012 | € 12Tr 635N | € 24Tr 800N | -€ 12Tr 165N |
21/22 | 9 | 54 | 13 | 15 | 10 | 55 | 42 | 13 | 26.322 | € 500.000 | € 7Tr 600N | -€ 7Tr 100N |
20/21 | 13 | 48 | 11 | 15 | 12 | 31 | 39 | -8 | 9.044 | € 5Tr 800N | € 28Tr 520N | -€ 22Tr 720N |
19/20 | 4 | 66 | 18 | 12 | 8 | 59 | 41 | 18 | 562 | € 8Tr 650N | € 9Tr 800N | -€ 1Tr 150N |
18/19 | 6 | 63 | 17 | 12 | 9 | 39 | 30 | 9 | 24.662 | € 14Tr 700N | € 28Tr 650N | -€ 13Tr 950N |
17/18 | 5 | 63 | 16 | 15 | 7 | 46 | 34 | 12 | 26.095 | € 16Tr 555N | € 55Tr 270N | -€ 38Tr 715N |
16/17 | 13 | 50 | 13 | 11 | 14 | 48 | 49 | -1 | 27.313 | € 17Tr 610N | € 38Tr 940N | -€ 21Tr 330N |
15/16 | 10 | 52 | 14 | 10 | 14 | 44 | 36 | 8 | 18.168 | € 1Tr 325N | € 29Tr 840N | -€ 28Tr 515N |
14/15 | 4 | 62 | 18 | 8 | 12 | 53 | 47 | 6 | 14.494 | € 11Tr 350N | € 9Tr 800N | € 1Tr 550N |
13/14 | 2 | 70 | 20 | 10 | 8 | 59 | 40 | 19 | 22.370 | € 0 | € 11Tr | -€ 11Tr |
12/13 | 9 | 50 | 14 | 8 | 16 | 39 | 40 | -1 | 16.523 | € 12Tr | € 44Tr 950N | -€ 32Tr 950N |
11/12 | 4 | 66 | 20 | 6 | 12 | 59 | 37 | 22 | 16.243 | € 11Tr 400N | € 9Tr 80N | € 2Tr 320N |
10/11 | 6 | 59 | 16 | 11 | 11 | 57 | 46 | 11 | 14.070 | € 8Tr 900N | € 19Tr 620N | -€ 10Tr 720N |
09/10 | 9 | 55 | 15 | 10 | 13 | 54 | 54 | 0 | 10.737 | € 1Tr 860N | € 11Tr | -€ 9Tr 140N |
08/09 | 3 | 65 | 18 | 11 | 9 | 57 | 42 | 15 | 17.205 | € 290.000 | € 660.000 | € −370.000 |
07/08 | 1 | 75 | 21 | 12 | 5 | 66 | 36 | 30 | 7.166 | € 1Tr 230N | € 30Tr 60N | -€ 28Tr 830N |
06/07 | 1 | 77 | 23 | 8 | 7 | 55 | 19 | 36 | 17.843 | € 4Tr 100N | € 14Tr 950N | -€ 10Tr 850N |
05/06 | 1 | 78 | 22 | 12 | 4 | 66 | 32 | 34 | 7.040 | € 1Tr 800N | € 7Tr 500N | -€ 5Tr 700N |





