PSV được thành lập năm 1913 và hiện thi đấu tại Eredivisie. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 142 trận, giành 107 thắng, 18 hòa và 17 thua, ghi 408 bàn và để thủng lưới 152.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Ruben van Bommel (25/26), với mức phí € 15,8 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Hirving Lozano (19/20), với mức phí € 50 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Guus Hiddink, với 345 trận, giành 236 thắng, 59 hòa, 50 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Feyenoord, với thành tích 64 thắng, 39 hòa và 65 thua (ghi 294 bàn, thủng lưới 263 bàn). Đối thủ tiếp theo là Ajax, với thành tích 67 thắng, 32 hòa và 68 thua (ghi 282 bàn, thủng lưới 285 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| PSV | |
| Năm thành lập | 1913 |
| Sân vận động | Philips Stadion (Sức chứa: 35.119) |
| Huấn luyện viên | Peter Bosz |
| Trang web chính thức | https://psv.nl |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2위 | 13 | 4 | 1 | 1 | 19 | 10 | 9 |
| 24/25 | 1위 | 79 | 25 | 4 | 5 | 103 | 39 | 64 |
| 23/24 | 1위 | 91 | 29 | 4 | 1 | 111 | 21 | 90 |
| 22/23 | 2위 | 75 | 23 | 6 | 5 | 89 | 40 | 49 |
| 21/22 | 2위 | 81 | 26 | 3 | 5 | 86 | 42 | 44 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Hà Lan: 15 lần (Lần vô địch gần nhất: 25/26)
-
Cúp KNVB: 10 lần (Lần vô địch gần nhất: 22/23)
-
Cúp C1 Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 87/88)
-
UEFA Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 77/78)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 345 | 236 | 59 | 50 | 68.4% | |
| 337 | 203 | 75 | 59 | 60.2% | |
| 232 | 153 | 36 | 43 | 65.9% | |
| 200 | 131 | 33 | 36 | 65.5% | |
| 173 | 92 | 39 | 42 | 53.2% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 168 | 64 | 39 | 65 | 294 | 263 | 31 | |
| 167 | 67 | 32 | 68 | 282 | 285 | −3 | |
| 132 | 80 | 28 | 24 | 278 | 143 | 135 | |
| 128 | 65 | 41 | 22 | 261 | 144 | 117 | |
| 126 | 77 | 26 | 23 | 281 | 134 | 147 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 63,2 Tr | € 78 Tr | -€ 14,8 Tr |
| 24/25 | € 34,5 Tr | € 34,5 Tr | € 0 |
| 23/24 | € 50,9 Tr | € 54,7 Tr | -€ 3,9 Tr |
| 22/23 | € 8,5 Tr | € 96,2 Tr | -€ 87,7 Tr |
| 21/22 | € 12 Tr | € 53,6 Tr | -€ 41,6 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 15,8 Tr | ||
| 25/26 | € 15 Tr | ||
| 23/24 | € 15 Tr | ||
| 00/01 | € 14 Tr | ||
| 23/24 | € 12,5 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 19/20 | € 50 Tr | ||
| 22/23 | € 42 Tr | ||
| 23/24 | € 35 Tr | ||
| 22/23 | € 35 Tr | ||
| 25/26 | € 35 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 4 | 139.300 | 34.825 | +2.2% |
| 24/25 | 17 | 579.150 | 34.067 | -0.4% |
| 23/24 | 17 | 581.686 | 34.216 | +7.2% |
| 22/23 | 17 | 542.696 | 31.923 | +45.9% |
| 21/22 | 17 | 371.915 | 21.877 | +3,003.1% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của PSV
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 2 | 13 | 4 | 1 | 1 | 19 | 10 | 9 | 34.825 | € 63Tr 200N | € 78Tr | -€ 14Tr 800N |
24/25 | 1 | 79 | 25 | 4 | 5 | 103 | 39 | 64 | 34.067 | € 34Tr 500N | € 34Tr 500N | € 0 |
23/24 | 1 | 91 | 29 | 4 | 1 | 111 | 21 | 90 | 34.216 | € 50Tr 850N | € 54Tr 720N | -€ 3Tr 870N |
22/23 | 2 | 75 | 23 | 6 | 5 | 89 | 40 | 49 | 31.923 | € 8Tr 500N | € 96Tr 150N | -€ 87Tr 650N |
21/22 | 2 | 81 | 26 | 3 | 5 | 86 | 42 | 44 | 21.877 | € 12Tr | € 53Tr 620N | -€ 41Tr 620N |
20/21 | 2 | 72 | 21 | 9 | 4 | 74 | 35 | 39 | 705 | € 17Tr 500N | € 10Tr 200N | € 7Tr 300N |
19/20 | 4 | 49 | 14 | 7 | 5 | 54 | 28 | 26 | 33.625 | € 33Tr 500N | € 110Tr | -€ 76Tr 950N |
18/19 | 2 | 83 | 26 | 5 | 3 | 98 | 26 | 72 | 34.070 | € 21Tr 250N | € 17Tr 50N | € 4Tr 200N |
17/18 | 1 | 83 | 26 | 5 | 3 | 87 | 39 | 48 | 33.343 | € 27Tr 900N | € 43Tr 350N | -€ 15Tr 450N |
16/17 | 3 | 76 | 22 | 10 | 2 | 68 | 23 | 45 | 33.723 | € 5Tr 250N | € 16Tr 550N | -€ 11Tr 300N |
15/16 | 1 | 84 | 26 | 6 | 2 | 88 | 32 | 56 | 33.629 | € 20Tr 300N | € 57Tr 500N | -€ 37Tr 200N |
14/15 | 1 | 88 | 29 | 1 | 4 | 92 | 31 | 61 | 32.400 | € 5Tr 500N | € 4Tr 700N | € 800.000 |
13/14 | 4 | 59 | 18 | 5 | 11 | 60 | 45 | 15 | 33.552 | € 14Tr 555N | € 44Tr 830N | -€ 30Tr 275N |
12/13 | 2 | 69 | 22 | 3 | 9 | 103 | 43 | 60 | 33.176 | € 8Tr 799N | € 1Tr 450N | € 7Tr 349N |
11/12 | 3 | 69 | 21 | 6 | 7 | 87 | 47 | 40 | 33.288 | € 28Tr 50N | € 15Tr 800N | € 12Tr 250N |
10/11 | 3 | 69 | 20 | 9 | 5 | 79 | 34 | 45 | 33.494 | € 8Tr 500N | € 6Tr 300N | € 2Tr 200N |
09/10 | 3 | 78 | 23 | 9 | 2 | 72 | 29 | 43 | 33.511 | € 7Tr 100N | € 6Tr 300N | € 800.000 |
08/09 | 4 | 65 | 19 | 8 | 7 | 71 | 33 | 38 | 33.370 | € 19Tr 800N | € 23Tr | -€ 3Tr 200N |
07/08 | 1 | 72 | 21 | 9 | 4 | 65 | 24 | 41 | 33.421 | € 18Tr 350N | € 23Tr | -€ 4Tr 650N |
06/07 | 1 | 75 | 23 | 6 | 5 | 75 | 25 | 50 | 33.649 | € 15Tr 750N | € 10Tr 200N | € 5Tr 550N |





