Bayer Leverkusen được thành lập năm 1904 và hiện thi đấu tại Bundesliga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 140 trận, giành 81 thắng, 35 hòa và 24 thua, ghi 306 bàn và để thủng lưới 170.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Jarell Quansah (25/26), với mức phí € 35 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Florian Wirtz (25/26), với mức phí € 125 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Theo Kirchberg, với 251 trận, giành 96 thắng, 63 hòa, 92 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Borussia Mönchengladbach, với thành tích 46 thắng, 34 hòa và 30 thua (ghi 217 bàn, thủng lưới 161 bàn). Đối thủ tiếp theo là Borussia Dortmund, với thành tích 34 thắng, 27 hòa và 47 thua (ghi 156 bàn, thủng lưới 196 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Bayer Leverkusen | |
| Năm thành lập | 1904 |
| Sân vận động | BayArena (Sức chứa: 30.210) |
| Huấn luyện viên | Kasper Hjulmand |
| Trang web chính thức | https://www.bayer04.de |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 11위 | 5 | 1 | 2 | 1 | 8 | 7 | 1 |
| 24/25 | 2위 | 69 | 19 | 12 | 3 | 72 | 43 | 29 |
| 23/24 | 1위 | 90 | 28 | 6 | 0 | 89 | 24 | 65 |
| 22/23 | 6위 | 50 | 14 | 8 | 12 | 57 | 49 | 8 |
| 21/22 | 3위 | 64 | 19 | 7 | 8 | 80 | 47 | 33 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Franz Beckenbauer: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
Cúp Quốc gia Đức: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 23/24)
-
UEFA Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 87/88)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 251 | 96 | 63 | 92 | 38.2% | |
| 222 | 94 | 53 | 75 | 42.3% | |
| 185 | 92 | 52 | 41 | 49.7% | |
| 175 | 74 | 51 | 50 | 42.3% | |
| 140 | 89 | 32 | 19 | 63.6% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 110 | 46 | 34 | 30 | 217 | 161 | 56 | |
| 108 | 34 | 27 | 47 | 156 | 196 | −40 | |
| 104 | 22 | 20 | 62 | 123 | 208 | −85 | |
| 102 | 28 | 37 | 37 | 170 | 166 | 4 | |
| 93 | 46 | 24 | 23 | 171 | 121 | 50 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 26/27 | € 1,5 Tr | € 0 | € 1,5 Tr |
| 25/26 | € 198,2 Tr | € 229,5 Tr | -€ 31,4 Tr |
| 24/25 | € 53 Tr | € 26,2 Tr | € 26,9 Tr |
| 23/24 | € 82,9 Tr | € 68,5 Tr | € 14,4 Tr |
| 22/23 | € 15,1 Tr | € 10,2 Tr | € 4,9 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 35 Tr | ||
| 25/26 | € 35 Tr | ||
| 25/26 | € 32 Tr | ||
| 19/20 | € 32 Tr | ||
| 20/21 | € 26,5 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 125 Tr | ||
| 20/21 | € 100 Tr | ||
| 23/24 | € 55 Tr | ||
| 25/26 | € 40 Tr | ||
| 21/22 | € 32 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 89.810 | 29.936 | -0.1% |
| 24/25 | 17 | 509.329 | 29.960 | -0.1% |
| 23/24 | 17 | 509.732 | 29.984 | +4.8% |
| 22/23 | 17 | 486.396 | 28.611 | +67.5% |
| 21/22 | 17 | 290.460 | 17.085 | +4,712.7% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Bayer Leverkusen
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 11 | 5 | 1 | 2 | 1 | 8 | 7 | 1 | 29.936 | € 198Tr | € 229Tr | -€ 31Tr 350N |
24/25 | 2 | 69 | 19 | 12 | 3 | 72 | 43 | 29 | 29.960 | € 53Tr | € 26Tr 150N | € 26Tr 850N |
23/24 | 1 | 90 | 28 | 6 | 0 | 89 | 24 | 65 | 29.984 | € 82Tr 900N | € 68Tr 500N | € 14Tr 400N |
22/23 | 6 | 50 | 14 | 8 | 12 | 57 | 49 | 8 | 28.611 | € 15Tr 100N | € 10Tr 200N | € 4Tr 900N |
21/22 | 3 | 64 | 19 | 7 | 8 | 80 | 47 | 33 | 17.085 | € 55Tr 350N | € 43Tr 100N | € 12Tr 250N |
20/21 | 6 | 52 | 14 | 10 | 10 | 53 | 39 | 14 | 355 | € 43Tr 200N | € 111Tr | -€ 67Tr 800N |
19/20 | 5 | 63 | 19 | 6 | 9 | 61 | 44 | 17 | 21.235 | € 99Tr 700N | € 33Tr 500N | € 66Tr 200N |
18/19 | 4 | 58 | 18 | 4 | 12 | 69 | 52 | 17 | 27.989 | € 30Tr 500N | € 45Tr | -€ 14Tr 500N |
17/18 | 5 | 55 | 15 | 10 | 9 | 58 | 44 | 14 | 28.411 | € 51Tr | € 88Tr 600N | -€ 37Tr 600N |
16/17 | 12 | 41 | 11 | 8 | 15 | 53 | 55 | -2 | 28.427 | € 63Tr 300N | € 21Tr 700N | € 41Tr 600N |
15/16 | 3 | 60 | 18 | 6 | 10 | 56 | 40 | 16 | 29.116 | € 60Tr | € 62Tr 500N | -€ 2Tr 500N |
14/15 | 4 | 61 | 17 | 10 | 7 | 62 | 37 | 25 | 29.311 | € 37Tr 305N | € 17Tr 900N | € 19Tr 405N |
13/14 | 4 | 61 | 19 | 4 | 11 | 60 | 41 | 19 | 28.452 | € 22Tr 900N | € 34Tr 670N | -€ 11Tr 770N |
12/13 | 3 | 65 | 19 | 8 | 7 | 65 | 39 | 26 | 28.119 | € 20Tr 800N | € 14Tr 680N | € 6Tr 120N |
11/12 | 5 | 54 | 15 | 9 | 10 | 52 | 44 | 8 | 28.334 | € 25Tr 60N | € 16Tr 30N | € 9Tr 30N |
10/11 | 2 | 68 | 20 | 8 | 6 | 64 | 44 | 20 | 28.633 | € 5Tr 700N | € 6Tr 400N | € −700.000 |
09/10 | 4 | 59 | 15 | 14 | 5 | 65 | 38 | 27 | 29.306 | € 6Tr 550N | € 500.000 | € 6Tr 50N |
08/09 | 9 | 49 | 14 | 7 | 13 | 59 | 46 | 13 | 26.850 | € 8Tr 700N | € 3Tr 150N | € 5Tr 550N |
07/08 | 7 | 51 | 15 | 6 | 13 | 57 | 40 | 17 | 22.470 | € 14Tr | € 7Tr 250N | € 6Tr 750N |
06/07 | 5 | 51 | 15 | 6 | 13 | 54 | 49 | 5 | 22.411 | € 9Tr 280N | € 17Tr 550N | -€ 8Tr 270N |





