Aston Villa được thành lập năm 1874 và hiện thi đấu tại Premier League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 157 trận, giành 70 thắng, 33 hòa và 54 thua, ghi 238 bàn và để thủng lưới 217.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Amadou Onana (24/25), với mức phí € 59,4 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Jack Grealish (21/22), với mức phí € 117,5 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ron Saunders, với 343 trận, giành 149 thắng, 93 hòa, 101 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Everton, với thành tích 85 thắng, 60 hòa và 80 thua (ghi 341 bàn, thủng lưới 340 bàn). Đối thủ tiếp theo là Liverpool, với thành tích 58 thắng, 41 hòa và 102 thua (ghi 283 bàn, thủng lưới 361 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Aston Villa | |
| Năm thành lập | 1874 |
| Sân vận động | Villa Park (Sức chứa: 42.918) |
| Huấn luyện viên | Unai Emery |
| Trang web chính thức | https://www.avfc.co.uk |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 18위 | 3 | 0 | 3 | 2 | 1 | 5 | −4 |
| 24/25 | 6위 | 66 | 19 | 9 | 10 | 58 | 51 | 7 |
| 23/24 | 4위 | 68 | 20 | 8 | 10 | 76 | 61 | 15 |
| 22/23 | 7위 | 61 | 18 | 7 | 13 | 51 | 46 | 5 |
| 21/22 | 14위 | 45 | 13 | 6 | 19 | 52 | 54 | −2 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp Liên đoàn Anh: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 95/96)
-
Siêu cúp Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 82/83)
-
Siêu cúp Anh: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 81/82)
-
Cúp C1 Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 81/82)
-
Cúp FA: 7 lần (Lần vô địch gần nhất: 56/57)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 343 | 149 | 93 | 101 | 43.4% | |
| 238 | 94 | 53 | 91 | 39.5% | |
| 230 | 81 | 54 | 95 | 35.2% | |
| 190 | 81 | 59 | 50 | 42.6% | |
| 187 | 83 | 49 | 55 | 44.4% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 225 | 85 | 60 | 80 | 341 | 340 | 1 | |
| 201 | 58 | 41 | 102 | 283 | 361 | −78 | |
| 199 | 70 | 44 | 85 | 277 | 321 | −44 | |
| 194 | 49 | 42 | 103 | 248 | 355 | −107 | |
| 178 | 57 | 41 | 80 | 247 | 299 | −52 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 26/27 | € 5 Tr | € 0 | € 5 Tr |
| 25/26 | € 30,5 Tr | € 49,2 Tr | -€ 18,7 Tr |
| 24/25 | € 208,2 Tr | € 257,2 Tr | -€ 49 Tr |
| 23/24 | € 106,5 Tr | € 32,6 Tr | € 74 Tr |
| 22/23 | € 112,5 Tr | € 54 Tr | € 58,5 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 59,4 Tr | ||
| 23/24 | € 55 Tr | ||
| 24/25 | € 44,5 Tr | ||
| 21/22 | € 38,4 Tr | ||
| 20/21 | € 34 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 21/22 | € 117,5 Tr | ||
| 24/25 | € 77 Tr | ||
| 24/25 | € 60 Tr | ||
| 24/25 | € 51,5 Tr | ||
| 15/16 | € 46,5 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 83.562 | 41.781 | +0.0% |
| 24/25 | 19 | 793.665 | 41.771 | -0.4% |
| 23/24 | 19 | 796.501 | 41.921 | +0.5% |
| 22/23 | 19 | 792.431 | 41.706 | +11.9% |
| 21/22 | 19 | 708.067 | 37.266 | +6,984.8% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Aston Villa
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 18 | 3 | 0 | 3 | 2 | 1 | 5 | -4 | 41.781 | € 30Tr 500N | € 49Tr 150N | -€ 18Tr 650N |
24/25 | 6 | 66 | 19 | 9 | 10 | 58 | 51 | 7 | 41.771 | € 208Tr | € 257Tr | -€ 48Tr 970N |
23/24 | 4 | 68 | 20 | 8 | 10 | 76 | 61 | 15 | 41.921 | € 106Tr | € 32Tr 550N | € 73Tr 950N |
22/23 | 7 | 61 | 18 | 7 | 13 | 51 | 46 | 5 | 41.706 | € 112Tr | € 54Tr | € 58Tr 500N |
21/22 | 14 | 45 | 13 | 6 | 19 | 52 | 54 | -2 | 37.266 | € 129Tr | € 127Tr | € 2Tr 800N |
20/21 | 11 | 55 | 16 | 7 | 15 | 55 | 46 | 9 | 526 | € 101Tr | € 2Tr 770N | € 98Tr 580N |
19/20 | 17 | 35 | 9 | 8 | 21 | 41 | 67 | -26 | 28.504 | € 159Tr | € 3Tr | € 156Tr |
18/19 | 5 | 76 | 20 | 16 | 10 | 82 | 61 | 21 | 35.378 | € 17Tr 100N | € 16Tr 150N | € 950.000 |
17/18 | 4 | 83 | 24 | 11 | 11 | 72 | 42 | 30 | 32.234 | € 2Tr 800N | € 15Tr 830N | -€ 13Tr 30N |
16/17 | 13 | 62 | 16 | 14 | 16 | 47 | 48 | -1 | 32.107 | € 85Tr 500N | € 45Tr 799N | € 39Tr 700N |
15/16 | 20 | 17 | 3 | 8 | 27 | 27 | 76 | -49 | 33.690 | € 66Tr 200N | € 64Tr 700N | € 1Tr 500N |
14/15 | 17 | 38 | 10 | 8 | 20 | 31 | 57 | -26 | 34.132 | € 13Tr 450N | € 1Tr 315N | € 12Tr 135N |
13/14 | 15 | 38 | 10 | 8 | 20 | 39 | 61 | -22 | 36.080 | € 19Tr 840N | € 5Tr 100N | € 14Tr 740N |
12/13 | 15 | 41 | 10 | 11 | 17 | 47 | 69 | -22 | 35.059 | € 27Tr 830N | € 3Tr 200N | € 24Tr 630N |
11/12 | 16 | 38 | 7 | 17 | 14 | 37 | 53 | -16 | 33.882 | € 19Tr 335N | € 42Tr 200N | -€ 22Tr 865N |
10/11 | 9 | 48 | 12 | 12 | 14 | 48 | 59 | -11 | 37.193 | € 37Tr 400N | € 28Tr 400N | € 9Tr |
09/10 | 6 | 64 | 17 | 13 | 8 | 52 | 39 | 13 | 38.573 | € 46Tr 900N | € 22Tr 100N | € 24Tr 800N |
08/09 | 6 | 62 | 17 | 11 | 10 | 54 | 48 | 6 | 39.811 | € 55Tr 900N | € 7Tr 520N | € 48Tr 380N |
07/08 | 6 | 60 | 16 | 12 | 10 | 71 | 51 | 20 | 40.396 | € 24Tr 900N | € 17Tr 900N | € 7Tr |
06/07 | 11 | 50 | 11 | 17 | 10 | 43 | 41 | 2 | 36.214 | € 24Tr 700N | € 4Tr 325N | € 20Tr 375N |





