Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Aston Villa

  • 30 tháng 10, 2025

Aston Villa được thành lập năm 1874 và hiện thi đấu tại Premier League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 157 trận, giành 70 thắng, 33 hòa và 54 thua, ghi 238 bàn và để thủng lưới 217.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Amadou Onana (24/25), với mức phí € 59,4 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Jack Grealish (21/22), với mức phí € 117,5 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ron Saunders, với 343 trận, giành 149 thắng, 93 hòa, 101 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Everton, với thành tích 85 thắng, 60 hòa và 80 thua (ghi 341 bàn, thủng lưới 340 bàn). Đối thủ tiếp theo là Liverpool, với thành tích 58 thắng, 41 hòa và 102 thua (ghi 283 bàn, thủng lưới 361 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Aston Villa
Aston Villa
Năm thành lập1874
Sân vận độngVilla Park (Sức chứa: 42.918)
Huấn luyện viênUnai Emery
Trang web chính thứchttps://www.avfc.co.uk

Biểu đồ thành tích theo mùa của Aston Villa

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Aston Villa qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/2618위303215−4
    24/256위661991058517
    23/244위6820810766115
    22/237위611871351465
    21/2214위45136195254−2

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Cúp Liên đoàn Anh: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 95/96)

    • Siêu cúp Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 82/83)

    • Siêu cúp Anh: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 81/82)

    • Cúp C1 Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 81/82)

    • Cúp FA: 7 lần (Lần vô địch gần nhất: 56/57)


    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Ron Saunders
    3431499310143.4%
    Joe Mercer
    23894539139.5%
    Eric Houghton
    23081549535.2%
    Martin O'Neill
    19081595042.6%
    John Gregory
    18783495544.4%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    2258560803413401
    2015841102283361−78
    199704485277321−44
    1944942103248355−107
    178574180247299−52

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    26/27€ 5 Tr€ 0€ 5 Tr
    25/26€ 30,5 Tr€ 49,2 Tr-€ 18,7 Tr
    24/25€ 208,2 Tr€ 257,2 Tr-€ 49 Tr
    23/24€ 106,5 Tr€ 32,6 Tr€ 74 Tr
    22/23€ 112,5 Tr€ 54 Tr€ 58,5 Tr

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Amadou Onana
    24/25€ 59,4 Tr
    Moussa Diaby
    23/24€ 55 Tr
    Ian Maatsen
    24/25€ 44,5 Tr
    Emiliano Buendía
    21/22€ 38,4 Tr
    Ollie Watkins
    20/21€ 34 Tr

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Jack Grealish
    21/22€ 117,5 Tr
    Jhon Durán
    24/25€ 77 Tr
    Moussa Diaby
    24/25€ 60 Tr
    Douglas Luiz
    24/25€ 51,5 Tr
    Christian Benteke
    15/16€ 46,5 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/26283.56241.781+0.0%
    24/2519793.66541.771-0.4%
    23/2419796.50141.921+0.5%
    22/2319792.43141.706+11.9%
    21/2219708.06737.266+6,984.8%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Aston Villa

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    18
    3
    0
    3
    2
    1
    5
    -4
    41.781
    € 30Tr 500N
    € 49Tr 150N
    -€ 18Tr 650N
    24/25
    6
    66
    19
    9
    10
    58
    51
    7
    41.771
    € 208Tr
    € 257Tr
    -€ 48Tr 970N
    23/24
    4
    68
    20
    8
    10
    76
    61
    15
    41.921
    € 106Tr
    € 32Tr 550N
    € 73Tr 950N
    22/23
    7
    61
    18
    7
    13
    51
    46
    5
    41.706
    € 112Tr
    € 54Tr
    € 58Tr 500N
    21/22
    14
    45
    13
    6
    19
    52
    54
    -2
    37.266
    € 129Tr
    € 127Tr
    € 2Tr 800N
    20/21
    11
    55
    16
    7
    15
    55
    46
    9
    526
    € 101Tr
    € 2Tr 770N
    € 98Tr 580N
    19/20
    17
    35
    9
    8
    21
    41
    67
    -26
    28.504
    € 159Tr
    € 3Tr
    € 156Tr
    18/19
    5
    76
    20
    16
    10
    82
    61
    21
    35.378
    € 17Tr 100N
    € 16Tr 150N
    € 950.000
    17/18
    4
    83
    24
    11
    11
    72
    42
    30
    32.234
    € 2Tr 800N
    € 15Tr 830N
    -€ 13Tr 30N
    16/17
    13
    62
    16
    14
    16
    47
    48
    -1
    32.107
    € 85Tr 500N
    € 45Tr 799N
    € 39Tr 700N
    15/16
    20
    17
    3
    8
    27
    27
    76
    -49
    33.690
    € 66Tr 200N
    € 64Tr 700N
    € 1Tr 500N
    14/15
    17
    38
    10
    8
    20
    31
    57
    -26
    34.132
    € 13Tr 450N
    € 1Tr 315N
    € 12Tr 135N
    13/14
    15
    38
    10
    8
    20
    39
    61
    -22
    36.080
    € 19Tr 840N
    € 5Tr 100N
    € 14Tr 740N
    12/13
    15
    41
    10
    11
    17
    47
    69
    -22
    35.059
    € 27Tr 830N
    € 3Tr 200N
    € 24Tr 630N
    11/12
    16
    38
    7
    17
    14
    37
    53
    -16
    33.882
    € 19Tr 335N
    € 42Tr 200N
    -€ 22Tr 865N
    10/11
    9
    48
    12
    12
    14
    48
    59
    -11
    37.193
    € 37Tr 400N
    € 28Tr 400N
    € 9Tr
    09/10
    6
    64
    17
    13
    8
    52
    39
    13
    38.573
    € 46Tr 900N
    € 22Tr 100N
    € 24Tr 800N
    08/09
    6
    62
    17
    11
    10
    54
    48
    6
    39.811
    € 55Tr 900N
    € 7Tr 520N
    € 48Tr 380N
    07/08
    6
    60
    16
    12
    10
    71
    51
    20
    40.396
    € 24Tr 900N
    € 17Tr 900N
    € 7Tr
    06/07
    11
    50
    11
    17
    10
    43
    41
    2
    36.214
    € 24Tr 700N
    € 4Tr 325N
    € 20Tr 375N