Al-Nassr được thành lập năm 1955 và hiện thi đấu tại Saudi Pro League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 131 trận, giành 89 thắng, 22 hòa và 20 thua, ghi 313 bàn và để thủng lưới 135.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Jhon Durán (24/25), với mức phí € 77 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Seko Fofana (24/25), với mức phí € 20 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Rui Vitória, với 86 trận, giành 54 thắng, 13 hòa, 19 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Al-Hilal, với thành tích 24 thắng, 24 hòa và 44 thua (ghi 117 bàn, thủng lưới 162 bàn). Đối thủ tiếp theo là Al-Ittihad, với thành tích 27 thắng, 21 hòa và 37 thua (ghi 141 bàn, thủng lưới 164 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Al-Nassr | |
| Năm thành lập | 1955 |
| Sân vận động | Al-Awwal Park (Sức chứa: 25.000) |
| Huấn luyện viên | Jorge Jesus |
| Trang web chính thức | https://alnassr.sa/ |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 1위 | 9 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | 11 |
| 24/25 | 3위 | 70 | 21 | 7 | 6 | 80 | 38 | 42 |
| 23/24 | 2위 | 82 | 26 | 4 | 4 | 100 | 42 | 58 |
| 22/23 | 2위 | 67 | 20 | 7 | 3 | 63 | 18 | 45 |
| 21/22 | 3위 | 61 | 19 | 4 | 7 | 58 | 36 | 22 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Saudi: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 20/21)
-
Cúp Thái tử Saudi: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 13/14)
-
Siêu cúp Châu Á: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 97/98)
-
Cúp C2 Châu Á: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 97/98)
-
King's Cup: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 89/90)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 86 | 54 | 13 | 19 | 62.8% | |
| 67 | 46 | 13 | 8 | 68.7% | |
| 65 | 35 | 16 | 14 | 53.8% | |
| 54 | 36 | 9 | 9 | 66.7% | |
| 44 | 28 | 7 | 9 | 63.6% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 92 | 24 | 24 | 44 | 117 | 162 | −45 | |
| 85 | 27 | 21 | 37 | 141 | 164 | −23 | |
| 81 | 33 | 17 | 31 | 124 | 127 | −3 | |
| 77 | 30 | 21 | 26 | 104 | 103 | 1 | |
| 61 | 28 | 18 | 15 | 89 | 71 | 18 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 70 Tr | € 1,3 Tr | € 68,7 Tr |
| 24/25 | € 175,4 Tr | € 20,1 Tr | € 155,2 Tr |
| 23/24 | € 162,8 Tr | € 520 N | € 162,3 Tr |
| 22/23 | € 9,2 Tr | € 7,2 Tr | € 2 Tr |
| 21/22 | € 15,8 Tr | € 2,9 Tr | € 12,9 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 77 Tr | ||
| 23/24 | € 60 Tr | ||
| 24/25 | € 35 Tr | ||
| 23/24 | € 30 Tr | ||
| 25/26 | € 30 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 20 Tr | ||
| 22/23 | € 5,5 Tr | ||
| 18/19 | € 3,4 Tr | ||
| 15/16 | € 2,7 Tr | ||
| 19/20 | € 1,8 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 18.095 | 9.047 | -44.5% |
| 24/25 | 17 | 276.972 | 16.292 | -8.6% |
| 23/24 | 17 | 302.965 | 17.821 | +1.0% |
| 22/23 | 15 | 264.567 | 17.637 | +193.3% |
| 21/22 | 15 | 90.218 | 6.014 | - |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Al-Nassr
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 1 | 9 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | 11 | 9.047 | € 69Tr 970N | € 1Tr 284N | € 68Tr 686N |
24/25 | 3 | 70 | 21 | 7 | 6 | 80 | 38 | 42 | 16.292 | € 175Tr | € 20Tr 121N | € 155Tr |
23/24 | 2 | 82 | 26 | 4 | 4 | 100 | 42 | 58 | 17.821 | € 162Tr | € 520.000 | € 162Tr |
22/23 | 2 | 67 | 20 | 7 | 3 | 63 | 18 | 45 | 17.637 | € 9Tr 190N | € 7Tr 216N | € 1Tr 974N |
21/22 | 3 | 61 | 19 | 4 | 7 | 58 | 36 | 22 | 6.014 | € 15Tr 790N | € 2Tr 923N | € 12Tr 867N |
20/21 | 6 | 46 | 13 | 7 | 10 | 53 | 40 | 13 | 0 | € 33Tr 84N | € 0 | € 33Tr 84N |
19/20 | 2 | 64 | 19 | 7 | 4 | 60 | 26 | 34 | 1.565 | € 11Tr 461N | € 2Tr 276N | € 9Tr 185N |
18/19 | 1 | 70 | 22 | 4 | 4 | 69 | 27 | 42 | 16.407 | € 50Tr 906N | € 3Tr 410N | € 47Tr 496N |
17/18 | 3 | 44 | 12 | 8 | 6 | 47 | 34 | 13 | 5.480 | € 8Tr 956N | € 0 | € 8Tr 956N |
16/17 | 3 | 52 | 16 | 4 | 6 | 44 | 25 | 19 | 7.635 | € 200.000 | € 0 | € 200.000 |
15/16 | 8 | 32 | 7 | 11 | 8 | 39 | 33 | 6 | 6.322 | € 14Tr 700N | € 2Tr 650N | € 12Tr 50N |
14/15 | 1 | 64 | 20 | 4 | 2 | 62 | 20 | 42 | 16.185 | € 10Tr 150N | € 0 | € 10Tr 150N |
13/14 | 1 | 65 | 20 | 5 | 1 | 60 | 21 | 39 | 12.036 | € 9Tr 800N | € 0 | € 9Tr 800N |
12/13 | 4 | 50 | 14 | 8 | 4 | 41 | 24 | 17 | 1.907 | € 3Tr 500N | € 0 | € 3Tr 500N |
11/12 | 7 | 35 | 10 | 5 | 11 | 40 | 37 | 3 | 4.134 | € 1Tr 303N | € 560.000 | € 743.000 |
10/11 | 5 | 43 | 11 | 10 | 5 | 44 | 34 | 10 | 3.593 | € 4Tr 60N | € 56.000 | € 4Tr 4N |
09/10 | 3 | 43 | 12 | 7 | 3 | 38 | 23 | 15 | 0 | € 4Tr 376N | € 549.000 | € 3Tr 827N |
08/09 | 5 | 34 | 10 | 4 | 8 | 24 | 22 | 2 | 0 | € 2Tr 968N | € 0 | € 2Tr 968N |
07/08 | 5 | 33 | 9 | 6 | 7 | 34 | 35 | -1 | 0 | € 1Tr 584N | € 0 | € 1Tr 584N |
06/07 | 9 | 21 | 5 | 6 | 11 | 24 | 37 | -13 | 0 | € 609.000 | € 621.000 | € −12.000 |





