Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Al-Nassr

  • 30 tháng 10, 2025

Al-Nassr được thành lập năm 1955 và hiện thi đấu tại Saudi Pro League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 131 trận, giành 89 thắng, 22 hòa và 20 thua, ghi 313 bàn và để thủng lưới 135.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Jhon Durán (24/25), với mức phí € 77 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Seko Fofana (24/25), với mức phí € 20 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Rui Vitória, với 86 trận, giành 54 thắng, 13 hòa, 19 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Al-Hilal, với thành tích 24 thắng, 24 hòa và 44 thua (ghi 117 bàn, thủng lưới 162 bàn). Đối thủ tiếp theo là Al-Ittihad, với thành tích 27 thắng, 21 hòa và 37 thua (ghi 141 bàn, thủng lưới 164 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Al-Nassr
Al-Nassr
Năm thành lập1955
Sân vận độngAl-Awwal Park (Sức chứa: 25.000)
Huấn luyện viênJorge Jesus
Trang web chính thứchttps://alnassr.sa/

Biểu đồ thành tích theo mùa của Al-Nassr

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Al-Nassr qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/261위930012111
    24/253위702176803842
    23/242위8226441004258
    22/232위672073631845
    21/223위611947583622

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Siêu cúp Saudi: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 20/21)

    • Cúp Thái tử Saudi: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 13/14)

    • Siêu cúp Châu Á: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 97/98)

    • Cúp C2 Châu Á: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 97/98)

    • King's Cup: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 89/90)


    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Rui Vitória
    8654131962.8%
    Daniel Carreño
    674613868.7%
    Jorge da Silva
    6535161453.8%
    Luís Castro
    54369966.7%
    Stefano Pioli
    44287963.6%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    92242444117162−45
    85272137141164−23
    81331731124127−3
    Al-Shabab FC
    773021261041031
    Al-Ettifaq
    61281815897118

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 70 Tr€ 1,3 Tr€ 68,7 Tr
    24/25€ 175,4 Tr€ 20,1 Tr€ 155,2 Tr
    23/24€ 162,8 Tr€ 520 N€ 162,3 Tr
    22/23€ 9,2 Tr€ 7,2 Tr€ 2 Tr
    21/22€ 15,8 Tr€ 2,9 Tr€ 12,9 Tr

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Jhon Durán
    24/25€ 77 Tr
    Otávio
    23/24€ 60 Tr
    Mohamed Simakan
    24/25€ 35 Tr
    Sadio Mané
    23/24€ 30 Tr
    João Félix
    25/26€ 30 Tr

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Seko Fofana
    24/25€ 20 Tr
    Jonathan Rodríguez
    22/23€ 5,5 Tr
    Ferjani Sassi
    18/19€ 3,4 Tr
    Zamalek
    Marquinhos Gabriel
    15/16€ 2,7 Tr
    Junior Kabananga
    19/20€ 1,8 Tr
    Qatar SC

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/26218.0959.047-44.5%
    24/2517276.97216.292-8.6%
    23/2417302.96517.821+1.0%
    22/2315264.56717.637+193.3%
    21/221590.2186.014-

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Al-Nassr

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    1
    9
    3
    0
    0
    12
    1
    11
    9.047
    € 69Tr 970N
    € 1Tr 284N
    € 68Tr 686N
    24/25
    3
    70
    21
    7
    6
    80
    38
    42
    16.292
    € 175Tr
    € 20Tr 121N
    € 155Tr
    23/24
    2
    82
    26
    4
    4
    100
    42
    58
    17.821
    € 162Tr
    € 520.000
    € 162Tr
    22/23
    2
    67
    20
    7
    3
    63
    18
    45
    17.637
    € 9Tr 190N
    € 7Tr 216N
    € 1Tr 974N
    21/22
    3
    61
    19
    4
    7
    58
    36
    22
    6.014
    € 15Tr 790N
    € 2Tr 923N
    € 12Tr 867N
    20/21
    6
    46
    13
    7
    10
    53
    40
    13
    0
    € 33Tr 84N
    € 0
    € 33Tr 84N
    19/20
    2
    64
    19
    7
    4
    60
    26
    34
    1.565
    € 11Tr 461N
    € 2Tr 276N
    € 9Tr 185N
    18/19
    1
    70
    22
    4
    4
    69
    27
    42
    16.407
    € 50Tr 906N
    € 3Tr 410N
    € 47Tr 496N
    17/18
    3
    44
    12
    8
    6
    47
    34
    13
    5.480
    € 8Tr 956N
    € 0
    € 8Tr 956N
    16/17
    3
    52
    16
    4
    6
    44
    25
    19
    7.635
    € 200.000
    € 0
    € 200.000
    15/16
    8
    32
    7
    11
    8
    39
    33
    6
    6.322
    € 14Tr 700N
    € 2Tr 650N
    € 12Tr 50N
    14/15
    1
    64
    20
    4
    2
    62
    20
    42
    16.185
    € 10Tr 150N
    € 0
    € 10Tr 150N
    13/14
    1
    65
    20
    5
    1
    60
    21
    39
    12.036
    € 9Tr 800N
    € 0
    € 9Tr 800N
    12/13
    4
    50
    14
    8
    4
    41
    24
    17
    1.907
    € 3Tr 500N
    € 0
    € 3Tr 500N
    11/12
    7
    35
    10
    5
    11
    40
    37
    3
    4.134
    € 1Tr 303N
    € 560.000
    € 743.000
    10/11
    5
    43
    11
    10
    5
    44
    34
    10
    3.593
    € 4Tr 60N
    € 56.000
    € 4Tr 4N
    09/10
    3
    43
    12
    7
    3
    38
    23
    15
    0
    € 4Tr 376N
    € 549.000
    € 3Tr 827N
    08/09
    5
    34
    10
    4
    8
    24
    22
    2
    0
    € 2Tr 968N
    € 0
    € 2Tr 968N
    07/08
    5
    33
    9
    6
    7
    34
    35
    -1
    0
    € 1Tr 584N
    € 0
    € 1Tr 584N
    06/07
    9
    21
    5
    6
    11
    24
    37
    -13
    0
    € 609.000
    € 621.000
    € −12.000