Al-Hilal được thành lập năm 1957 và hiện thi đấu tại Saudi Pro League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 131 trận, giành 92 thắng, 26 hòa và 13 thua, ghi 320 bàn và để thủng lưới 126.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Neymar (23/24), với mức phí € 90 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Musab Al-Juwayr (25/26), với mức phí € 11,5 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ramón Díaz, với 124 trận, giành 82 thắng, 26 hòa, 16 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Al-Ittihad, với thành tích 50 thắng, 25 hòa và 26 thua (ghi 175 bàn, thủng lưới 137 bàn). Đối thủ tiếp theo là Al-Nassr, với thành tích 44 thắng, 24 hòa và 24 thua (ghi 162 bàn, thủng lưới 117 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Al-Hilal | |
| Năm thành lập | 1957 |
| Sân vận động | Kingdom Arena (Sức chứa: 30.000) |
| Huấn luyện viên | Simone Inzaghi |
| Trang web chính thức | https://alhilal.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 7위 | 5 | 1 | 2 | 0 | 7 | 5 | 2 |
| 24/25 | 2위 | 75 | 23 | 6 | 5 | 95 | 41 | 54 |
| 23/24 | 1위 | 96 | 31 | 3 | 0 | 101 | 23 | 78 |
| 22/23 | 3위 | 59 | 17 | 8 | 5 | 54 | 29 | 25 |
| 21/22 | 1위 | 67 | 20 | 7 | 3 | 63 | 28 | 35 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Saudi: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
King's Cup: 11 lần (Lần vô địch gần nhất: 23/24)
-
AFC Champions League: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 20/21)
-
Cúp Thái tử Saudi: 13 lần (Lần vô địch gần nhất: 15/16)
-
Cúp C2 Châu Á: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 01/02)
-
Giải VĐ CLB Châu Á: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 99/00)
-
Siêu cúp Châu Á: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 99/00)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 124 | 82 | 26 | 16 | 66.1% | |
| 120 | 96 | 14 | 10 | 80.0% | |
| 72 | 46 | 15 | 11 | 63.9% | |
| 68 | 46 | 11 | 11 | 67.6% | |
| 56 | 37 | 14 | 5 | 66.1% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 101 | 50 | 25 | 26 | 175 | 137 | 38 | |
| 92 | 44 | 24 | 24 | 162 | 117 | 45 | |
| 91 | 42 | 21 | 28 | 156 | 128 | 28 | |
| 80 | 46 | 20 | 14 | 132 | 82 | 50 | |
| 64 | 50 | 8 | 6 | 154 | 57 | 97 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 100,9 Tr | € 11,5 Tr | € 89,4 Tr |
| 24/25 | € 103 Tr | € 14,9 Tr | € 88,1 Tr |
| 23/24 | € 376,1 Tr | € 1,4 Tr | € 374,7 Tr |
| 21/22 | € 33,5 Tr | € 530 N | € 33 Tr |
| 20/21 | € 12,2 Tr | € 0 | € 12,2 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 23/24 | € 90 Tr | ||
| 23/24 | € 60 Tr | ||
| 23/24 | € 55 Tr | ||
| 25/26 | € 53 Tr | ||
| 23/24 | € 52,6 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 11,5 Tr | ||
| 15/16 | € 11 Tr | ||
| 11/12 | € 7 Tr | ||
| 24/25 | € 5 Tr | ||
| 12/13 | € 5 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 39.776 | 19.888 | +11.9% |
| 24/25 | 17 | 302.028 | 17.766 | -18.6% |
| 23/24 | 17 | 371.012 | 21.824 | +121.5% |
| 22/23 | 15 | 147.813 | 9.854 | -19.9% |
| 21/22 | 15 | 184.474 | 12.298 | - |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Al-Hilal
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 7 | 5 | 1 | 2 | 0 | 7 | 5 | 2 | 19.888 | € 100Tr | € 11Tr 520N | € 89Tr 421N |
24/25 | 2 | 75 | 23 | 6 | 5 | 95 | 41 | 54 | 17.766 | € 102Tr | € 14Tr 850N | € 88Tr 100N |
23/24 | 1 | 96 | 31 | 3 | 0 | 101 | 23 | 78 | 21.824 | € 376Tr | € 1Tr 380N | € 374Tr |
21/22 | 1 | 67 | 20 | 7 | 3 | 63 | 28 | 35 | 12.298 | € 33Tr 520N | € 530.000 | € 32Tr 990N |
20/21 | 1 | 61 | 18 | 7 | 5 | 60 | 27 | 33 | 0 | € 12Tr 193N | € 0 | € 12Tr 193N |
19/20 | 1 | 72 | 22 | 6 | 2 | 74 | 26 | 48 | 5.017 | € 19Tr 100N | € 1Tr 830N | € 17Tr 270N |
18/19 | 2 | 69 | 21 | 6 | 3 | 66 | 33 | 33 | 19.551 | € 15Tr 810N | € 4Tr | € 11Tr 810N |
17/18 | 1 | 56 | 16 | 8 | 2 | 47 | 23 | 24 | 12.194 | € 13Tr 960N | € 1Tr 810N | € 12Tr 150N |
16/17 | 1 | 66 | 21 | 3 | 2 | 63 | 16 | 47 | 15.387 | € 7Tr 180N | € 0 | € 7Tr 180N |
15/16 | 2 | 55 | 17 | 4 | 5 | 52 | 23 | 29 | 11.872 | € 2Tr | € 11Tr | -€ 9Tr |
14/15 | 3 | 54 | 16 | 6 | 4 | 46 | 17 | 29 | 14.789 | € 5Tr 128N | € 0 | € 5Tr 128N |
13/14 | 2 | 63 | 20 | 3 | 3 | 60 | 24 | 36 | 12.193 | € 11Tr 683N | € 1Tr 500N | € 10Tr 183N |
12/13 | 2 | 56 | 17 | 5 | 4 | 62 | 26 | 36 | 5.783 | € 7Tr 470N | € 5Tr | € 2Tr 470N |
11/12 | 3 | 60 | 18 | 6 | 2 | 58 | 22 | 36 | 7.418 | € 14Tr 730N | € 11Tr 200N | € 3Tr 530N |
09/10 | 1 | 56 | 18 | 2 | 2 | 56 | 18 | 38 | 1.727 | € 9Tr 230N | € 0 | € 9Tr 230N |
08/09 | 2 | 50 | 15 | 5 | 2 | 41 | 9 | 32 | 0 | € 10Tr 600N | € 750.000 | € 9Tr 850N |
07/08 | 1 | 48 | 14 | 6 | 2 | 36 | 13 | 23 | 0 | € 1Tr 887N | € 200.000 | € 1Tr 687N |
06/07 | 1 | 53 | 17 | 2 | 3 | 38 | 15 | 23 | 0 | € 728.000 | € 500.000 | € 228.000 |
05/06 | 2 | 44 | 13 | 5 | 4 | 41 | 21 | 20 | 0 | € 7Tr 830N | € 0 | € 7Tr 830N |
04/05 | 2 | 45 | 13 | 6 | 3 | 41 | 21 | 20 | 0 | € 326.000 | € 0 | € 326.000 |





