Al-Ahli được thành lập năm 1937 và hiện thi đấu tại Saudi Pro League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 135 trận, giành 68 thắng, 37 hòa và 30 thua, ghi 226 bàn và để thủng lưới 141.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Galeno (24/25), với mức phí € 50 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Gabri Veiga (25/26), với mức phí € 15 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Christian Gross, với 138 trận, giành 94 thắng, 26 hòa, 18 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Al-Hilal, với thành tích 28 thắng, 21 hòa và 42 thua (ghi 128 bàn, thủng lưới 156 bàn). Đối thủ tiếp theo là Al-Shabab FC, với thành tích 33 thắng, 23 hòa và 25 thua (ghi 133 bàn, thủng lưới 119 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Al-Ahli | |
| Năm thành lập | 1937 |
| Sân vận động | King Abdullah Sports City (Sức chứa: 62.345) |
| Huấn luyện viên | Matthias Jaissle |
| Trang web chính thức | https://www.alahlifc.sa/ |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 8위 | 5 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | 1 |
| 24/25 | 5위 | 67 | 21 | 4 | 9 | 69 | 36 | 33 |
| 23/24 | 3위 | 65 | 19 | 8 | 7 | 67 | 35 | 32 |
| 22/23 | 1위 | 72 | 21 | 9 | 4 | 48 | 24 | 24 |
| 21/22 | 15위 | 32 | 6 | 14 | 10 | 38 | 43 | −5 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Saudi: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 25/26)
-
AFC Champions League Elite: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
King's Cup: 8 lần (Lần vô địch gần nhất: 15/16)
-
Cúp Thái tử Saudi: 6 lần (Lần vô địch gần nhất: 14/15)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 138 | 94 | 26 | 18 | 68.1% | |
| 93 | 58 | 15 | 20 | 62.4% | |
| 67 | 26 | 20 | 21 | 38.8% | |
| 65 | 40 | 13 | 12 | 61.5% | |
| 41 | 17 | 6 | 18 | 41.5% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 91 | 28 | 21 | 42 | 128 | 156 | −28 | |
| 81 | 33 | 23 | 25 | 133 | 119 | 14 | |
| 81 | 31 | 17 | 33 | 127 | 124 | 3 | |
| 80 | 29 | 21 | 30 | 119 | 117 | 2 | |
| 63 | 33 | 15 | 15 | 112 | 70 | 42 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 74,8 Tr | € 38,8 Tr | € 36 Tr |
| 24/25 | € 110 Tr | € 4,4 Tr | € 105,6 Tr |
| 23/24 | € 183 Tr | € 1,7 Tr | € 181,3 Tr |
| 22/23 | € 6,1 Tr | € 5,3 Tr | € 815 N |
| 21/22 | € 5,7 Tr | € 3 Tr | € 2,7 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 50 Tr | ||
| 24/25 | € 42 Tr | ||
| 23/24 | € 35 Tr | ||
| 23/24 | € 30 Tr | ||
| 25/26 | € 30 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 15 Tr | ||
| 25/26 | € 10,3 Tr | ||
| 25/26 | € 7 Tr | ||
| 25/26 | € 6,5 Tr | ||
| 22/23 | € 5,3 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 40.438 | 20.219 | -2.9% |
| 24/25 | 17 | 354.019 | 20.824 | -14.5% |
| 23/24 | 17 | 414.282 | 24.369 | +940.1% |
| 22/23 | 17 | 39.839 | 2.343 | -74.3% |
| 21/22 | 15 | 136.692 | 9.112 | - |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Al-Ahli
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 8 | 5 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | 1 | 20.219 | € 74Tr 789N | € 38Tr 800N | € 35Tr 989N |
24/25 | 5 | 67 | 21 | 4 | 9 | 69 | 36 | 33 | 20.824 | € 110Tr | € 4Tr 440N | € 105Tr |
23/24 | 3 | 65 | 19 | 8 | 7 | 67 | 35 | 32 | 24.369 | € 183Tr | € 1Tr 748N | € 181Tr |
22/23 | 1 | 72 | 21 | 9 | 4 | 48 | 24 | 24 | 2.343 | € 6Tr 90N | € 5Tr 275N | € 815.000 |
21/22 | 15 | 32 | 6 | 14 | 10 | 38 | 43 | -5 | 9.112 | € 5Tr 720N | € 2Tr 978N | € 2Tr 742N |
20/21 | 8 | 39 | 11 | 6 | 13 | 44 | 56 | -12 | 0 | € 670.000 | € 1Tr 200N | € −530.000 |
19/20 | 3 | 50 | 15 | 5 | 10 | 49 | 36 | 13 | 3.362 | € 23Tr 940N | € 11Tr 379N | € 12Tr 561N |
18/19 | 4 | 55 | 17 | 4 | 9 | 68 | 41 | 27 | 18.816 | € 44Tr 60N | € 300.000 | € 43Tr 760N |
17/18 | 2 | 55 | 16 | 7 | 3 | 59 | 26 | 33 | 16.650 | € 7Tr 300N | € 0 | € 7Tr 300N |
16/17 | 2 | 55 | 17 | 4 | 5 | 57 | 30 | 27 | 20.688 | € 3Tr 810N | € 0 | € 3Tr 810N |
15/16 | 1 | 63 | 19 | 6 | 1 | 55 | 21 | 34 | 27.716 | € 8Tr 137N | € 3Tr 650N | € 4Tr 487N |
14/15 | 2 | 60 | 17 | 9 | 0 | 59 | 22 | 37 | 34.089 | € 5Tr 415N | € 800.000 | € 4Tr 615N |
13/14 | 3 | 45 | 12 | 9 | 5 | 48 | 24 | 24 | 6.812 | € 8Tr 400N | € 0 | € 8Tr 400N |
12/13 | 5 | 44 | 12 | 8 | 6 | 51 | 33 | 18 | 6.705 | € 6Tr 500N | € 0 | € 6Tr 500N |
11/12 | 2 | 62 | 19 | 5 | 2 | 60 | 22 | 38 | 11.038 | € 1Tr 520N | € 800.000 | € 720.000 |
10/11 | 6 | 37 | 11 | 4 | 11 | 48 | 41 | 7 | 5.190 | € 4Tr 269N | € 1Tr 640N | € 2Tr 629N |
09/10 | 6 | 28 | 7 | 7 | 8 | 28 | 29 | -1 | 0 | € 999.000 | € 472.000 | € 527.000 |
08/09 | 3 | 40 | 11 | 7 | 4 | 33 | 20 | 13 | 0 | € 1Tr 737N | € 837.000 | € 900.000 |
07/08 | 8 | 26 | 7 | 5 | 10 | 30 | 31 | -1 | 0 | € 0 | € 1Tr 26N | -€ 1Tr 26N |
05/06 | 4 | 36 | 9 | 9 | 4 | 45 | 23 | 22 | 0 | € 0 | € 1Tr 100N | -€ 1Tr 100N |





