Manchester City được thành lập năm 1880 và hiện thi đấu tại Premier League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 157 trận, giành 108 thắng, 27 hòa và 22 thua, ghi 370 bàn và để thủng lưới 142.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Jack Grealish (21/22), với mức phí € 117,5 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Julián Álvarez (24/25), với mức phí € 75 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Pep Guardiola, với 540 trận, giành 387 thắng, 68 hòa, 85 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Arsenal, với thành tích 58 thắng, 48 hòa và 96 thua (ghi 250 bàn, thủng lưới 325 bàn). Đối thủ tiếp theo là Everton, với thành tích 82 thắng, 49 hòa và 68 thua (ghi 286 bàn, thủng lưới 255 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Manchester City | |
| Năm thành lập | 1880 |
| Sân vận động | Etihad Stadium (Sức chứa: 55.097) |
| Huấn luyện viên | Pep Guardiola |
| Trang web chính thức | https://mancity.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 9위 | 7 | 2 | 1 | 2 | 9 | 5 | 4 |
| 24/25 | 3위 | 71 | 21 | 8 | 9 | 72 | 44 | 28 |
| 23/24 | 1위 | 91 | 28 | 7 | 3 | 96 | 34 | 62 |
| 22/23 | 1위 | 89 | 28 | 5 | 5 | 94 | 33 | 61 |
| 21/22 | 1위 | 93 | 29 | 6 | 3 | 99 | 26 | 73 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Anh: 7 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
FIFA Club World Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 23/24)
-
Siêu cúp Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 23/24)
-
Cúp FA: 7 lần (Lần vô địch gần nhất: 22/23)
-
Champions League: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 22/23)
-
Cúp Liên đoàn Anh: 8 lần (Lần vô địch gần nhất: 20/21)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 69/70)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 540 | 387 | 68 | 85 | 71.7% | |
| 524 | 189 | 106 | 229 | 36.1% | |
| 289 | 119 | 61 | 109 | 41.2% | |
| 275 | 116 | 71 | 88 | 42.2% | |
| 234 | 97 | 69 | 68 | 41.5% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 202 | 58 | 48 | 96 | 250 | 325 | −75 | |
| 199 | 82 | 49 | 68 | 286 | 255 | 31 | |
| 194 | 52 | 50 | 92 | 271 | 344 | −73 | |
| 187 | 77 | 42 | 68 | 288 | 249 | 39 | |
| 187 | 60 | 52 | 75 | 270 | 262 | 8 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 206,9 Tr | € 69,5 Tr | € 137,4 Tr |
| 24/25 | € 243 Tr | € 136,7 Tr | € 106,3 Tr |
| 23/24 | € 259,6 Tr | € 131,8 Tr | € 127,8 Tr |
| 22/23 | € 155 Tr | € 162,2 Tr | -€ 7,2 Tr |
| 21/22 | € 138,9 Tr | € 93,8 Tr | € 45,1 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 21/22 | € 117,5 Tr | ||
| 23/24 | € 90 Tr | ||
| 15/16 | € 76 Tr | ||
| 24/25 | € 75 Tr | ||
| 20/21 | € 71,6 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 75 Tr | ||
| 22/23 | € 56,2 Tr | ||
| 21/22 | € 55 Tr | ||
| 22/23 | € 52,2 Tr | ||
| 20/21 | € 49 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 104.319 | 52.159 | -2.6% |
| 24/25 | 19 | 1.017.942 | 53.575 | +0.5% |
| 23/24 | 19 | 1.012.469 | 53.287 | +0.1% |
| 22/23 | 19 | 1.011.732 | 53.249 | +1.0% |
| 21/22 | 19 | 1.002.028 | 52.738 | +9,926.2% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Manchester City
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 9 | 7 | 2 | 1 | 2 | 9 | 5 | 4 | 52.159 | € 206Tr | € 69Tr 500N | € 137Tr |
24/25 | 3 | 71 | 21 | 8 | 9 | 72 | 44 | 28 | 53.575 | € 243Tr | € 136Tr | € 106Tr |
23/24 | 1 | 91 | 28 | 7 | 3 | 96 | 34 | 62 | 53.287 | € 259Tr | € 131Tr | € 127Tr |
22/23 | 1 | 89 | 28 | 5 | 5 | 94 | 33 | 61 | 53.249 | € 155Tr | € 162Tr | -€ 7Tr 170N |
21/22 | 1 | 93 | 29 | 6 | 3 | 99 | 26 | 73 | 52.738 | € 138Tr | € 93Tr 800N | € 45Tr 100N |
20/21 | 1 | 86 | 27 | 5 | 6 | 83 | 32 | 51 | 526 | € 173Tr | € 64Tr | € 109Tr |
19/20 | 2 | 81 | 26 | 3 | 9 | 102 | 35 | 67 | 37.097 | € 169Tr | € 69Tr | € 100Tr |
18/19 | 1 | 98 | 32 | 2 | 4 | 95 | 23 | 72 | 54.130 | € 78Tr 590N | € 57Tr 600N | € 20Tr 990N |
17/18 | 1 | 100 | 32 | 4 | 2 | 106 | 27 | 79 | 53.812 | € 317Tr | € 88Tr 550N | € 228Tr |
16/17 | 3 | 78 | 23 | 9 | 6 | 80 | 39 | 41 | 54.018 | € 216Tr | € 33Tr | € 183Tr |
15/16 | 4 | 66 | 19 | 9 | 10 | 71 | 41 | 30 | 54.040 | € 208Tr | € 60Tr 500N | € 147Tr |
14/15 | 2 | 79 | 24 | 7 | 7 | 83 | 38 | 45 | 45.365 | € 102Tr | € 29Tr 300N | € 73Tr 499N |
13/14 | 1 | 86 | 27 | 5 | 6 | 102 | 37 | 65 | 47.080 | € 115Tr | € 9Tr | € 106Tr |
12/13 | 2 | 78 | 23 | 9 | 6 | 66 | 34 | 32 | 46.974 | € 61Tr 950N | € 44Tr 300N | € 17Tr 650N |
11/12 | 1 | 89 | 28 | 5 | 5 | 93 | 29 | 64 | 47.044 | € 90Tr 550N | € 27Tr 450N | € 63Tr 100N |
10/11 | 3 | 71 | 21 | 8 | 9 | 60 | 33 | 27 | 45.905 | € 183Tr | € 35Tr 200N | € 148Tr |
09/10 | 5 | 67 | 18 | 13 | 7 | 73 | 45 | 28 | 45.470 | € 147Tr | € 28Tr 50N | € 119Tr |
08/09 | 10 | 50 | 15 | 5 | 18 | 58 | 50 | 8 | 42.903 | € 157Tr | € 26Tr 500N | € 130Tr |
07/08 | 9 | 55 | 15 | 10 | 13 | 45 | 53 | -8 | 42.126 | € 72Tr 950N | € 10Tr 363N | € 62Tr 587N |
06/07 | 14 | 42 | 11 | 9 | 18 | 29 | 44 | -15 | 39.997 | € 6Tr 500N | € 4Tr 200N | € 2Tr 300N |





