Club Brugge được thành lập năm 1891 và hiện thi đấu tại Jupiler Pro League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 136 trận, giành 72 thắng, 39 hòa và 25 thua, ghi 274 bàn và để thủng lưới 148.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Roman Yaremchuk (22/23), với mức phí € 17 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Charles De Ketelaere (22/23), với mức phí € 37,5 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Hugo Broos, với 269 trận, giành 167 thắng, 57 hòa, 45 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Anderlecht, với thành tích 66 thắng, 52 hòa và 64 thua (ghi 243 bàn, thủng lưới 263 bàn). Đối thủ tiếp theo là Standard Liège, với thành tích 62 thắng, 38 hòa và 58 thua (ghi 239 bàn, thủng lưới 217 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Club Brugge | |
| Năm thành lập | 1891 |
| Sân vận động | Jan Breydelstadion (Sức chứa: 29.062) |
| Huấn luyện viên | Nicky Hayen |
| Trang web chính thức | https://www.clubbrugge.be |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3위 | 14 | 4 | 2 | 2 | 14 | 10 | 4 |
| 24/25 | 2위 | 59 | 17 | 8 | 5 | 65 | 36 | 29 |
| 23/24 | 4위 | 51 | 14 | 9 | 7 | 62 | 29 | 33 |
| 22/23 | 4위 | 59 | 16 | 11 | 7 | 61 | 36 | 25 |
| 21/22 | 2위 | 72 | 21 | 9 | 4 | 72 | 37 | 35 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Volkswagen: 18 lần (Lần vô địch gần nhất: 25/26)
-
Cúp Quốc gia Bỉ: 12 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 269 | 167 | 57 | 45 | 62.1% | |
| 246 | 163 | 44 | 39 | 66.3% | |
| 231 | 131 | 48 | 52 | 56.7% | |
| 216 | 129 | 45 | 42 | 59.7% | |
| 202 | 116 | 33 | 53 | 57.4% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 182 | 66 | 52 | 64 | 243 | 263 | −20 | |
| 158 | 62 | 38 | 58 | 239 | 217 | 22 | |
| 148 | 71 | 31 | 46 | 257 | 183 | 74 | |
| 118 | 65 | 31 | 22 | 212 | 122 | 90 | |
| 118 | 59 | 23 | 36 | 220 | 157 | 63 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 36 Tr | € 83,5 Tr | -€ 47,5 Tr |
| 24/25 | € 31,6 Tr | € 71,7 Tr | -€ 40,1 Tr |
| 23/24 | € 27,3 Tr | € 53,3 Tr | -€ 26,1 Tr |
| 22/23 | € 46,7 Tr | € 71 Tr | -€ 24,3 Tr |
| 21/22 | € 56,7 Tr | € 32,3 Tr | € 24,5 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 22/23 | € 17 Tr | ||
| 23/24 | € 11 Tr | ||
| 22/23 | € 9,5 Tr | ||
| 25/26 | € 9,5 Tr | ||
| 21/22 | € 9 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 22/23 | € 37,5 Tr | ||
| 25/26 | € 36 Tr | ||
| 24/25 | € 33 Tr | ||
| 19/20 | € 25 Tr | ||
| 21/22 | € 23 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 4 | 93.105 | 23.276 | +7.7% |
| 24/25 | 15 | 324.125 | 21.608 | +3.5% |
| 23/24 | 15 | 313.138 | 20.875 | -0.5% |
| 22/23 | 17 | 356.786 | 20.987 | +14.1% |
| 21/22 | 17 | 312.739 | 18.396 | +1,029.3% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Club Brugge
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 3 | 14 | 4 | 2 | 2 | 14 | 10 | 4 | 23.276 | € 36Tr | € 83Tr 500N | -€ 47Tr 500N |
24/25 | 2 | 59 | 17 | 8 | 5 | 65 | 36 | 29 | 21.608 | € 31Tr 550N | € 71Tr 650N | -€ 40Tr 100N |
23/24 | 4 | 51 | 14 | 9 | 7 | 62 | 29 | 33 | 20.875 | € 27Tr 250N | € 53Tr 300N | -€ 26Tr 50N |
22/23 | 4 | 59 | 16 | 11 | 7 | 61 | 36 | 25 | 20.987 | € 46Tr 650N | € 70Tr 990N | -€ 24Tr 340N |
21/22 | 2 | 72 | 21 | 9 | 4 | 72 | 37 | 35 | 18.396 | € 56Tr 730N | € 32Tr 275N | € 24Tr 455N |
20/21 | 1 | 76 | 24 | 4 | 6 | 73 | 26 | 47 | 1.629 | € 4Tr | € 21Tr 200N | -€ 17Tr 200N |
19/20 | 1 | 70 | 21 | 7 | 1 | 58 | 14 | 44 | 23.579 | € 33Tr 710N | € 65Tr 60N | -€ 31Tr 350N |
18/19 | 2 | 56 | 16 | 8 | 6 | 64 | 32 | 32 | 25.481 | € 23Tr 300N | € 19Tr 250N | € 4Tr 50N |
17/18 | 1 | 67 | 20 | 7 | 3 | 68 | 33 | 35 | 26.517 | € 17Tr 619N | € 29Tr 800N | -€ 12Tr 181N |
16/17 | 2 | 59 | 18 | 5 | 7 | 56 | 24 | 32 | 26.728 | € 11Tr 800N | € 11Tr 950N | € −150.000 |
15/16 | 1 | 64 | 21 | 1 | 8 | 64 | 30 | 34 | 25.714 | € 20Tr 40N | € 19Tr 450N | € 590.000 |
14/15 | 1 | 61 | 17 | 10 | 3 | 69 | 28 | 41 | 26.071 | € 8Tr 625N | € 12Tr 300N | -€ 3Tr 675N |
13/14 | 2 | 63 | 19 | 6 | 5 | 54 | 28 | 26 | 25.269 | € 7Tr 465N | € 10Tr 530N | -€ 3Tr 65N |
12/13 | 4 | 54 | 15 | 9 | 6 | 66 | 43 | 23 | 25.137 | € 12Tr 600N | € 3Tr 580N | € 9Tr 20N |
11/12 | 2 | 61 | 19 | 4 | 7 | 51 | 32 | 19 | 24.771 | € 13Tr 750N | € 12Tr 500N | € 1Tr 250N |
10/11 | 4 | 53 | 16 | 5 | 9 | 60 | 35 | 25 | 24.424 | € 2Tr 450N | € 750.000 | € 1Tr 700N |
09/10 | 2 | 57 | 17 | 6 | 5 | 52 | 33 | 19 | 24.963 | € 1Tr 450N | € 1Tr 50N | € 400.000 |
08/09 | 4 | 59 | 18 | 5 | 11 | 59 | 50 | 9 | 26.232 | € 9Tr 900N | € 0 | € 9Tr 900N |
07/08 | 3 | 67 | 20 | 7 | 7 | 45 | 30 | 15 | 26.574 | € 6Tr 800N | € 2Tr 700N | € 4Tr 100N |
06/07 | 6 | 51 | 14 | 9 | 11 | 58 | 40 | 18 | 25.038 | € 8Tr 325N | € 150.000 | € 8Tr 175N |





